痛苦 tòngkǔ

Từ hán việt: 【thống khổ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "痛苦" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thống khổ). Ý nghĩa là: thống khổ; đau khổ; đau đớn, nỗi đau; sự đau khổ, sự đau đớn, sự thống khổ. Ví dụ : - 。 Mắc loại bệnh này, vô cùng đau đớn.. - 。 Anh ấy rất đau khổ.. - 。 Cô ấy cảm thấy đau khổ.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 痛苦 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 痛苦 khi là Tính từ

thống khổ; đau khổ; đau đớn

身体或精神感到非常难受

Ví dụ:
  • - le 这种 zhèzhǒng bìng 非常 fēicháng 痛苦 tòngkǔ

    - Mắc loại bệnh này, vô cùng đau đớn.

  • - hěn 痛苦 tòngkǔ

    - Anh ấy rất đau khổ.

  • - 感到痛苦 gǎndàotòngkǔ

    - Cô ấy cảm thấy đau khổ.

  • - de 表情 biǎoqíng 非常 fēicháng 痛苦 tòngkǔ

    - Biểu cảm của anh ấy rất đau đớn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 痛苦 khi là Danh từ

nỗi đau; sự đau khổ, sự đau đớn, sự thống khổ

指身体或精神感到非常难受的状态或感受

Ví dụ:
  • - 生活 shēnghuó zhōng de 痛苦 tòngkǔ 无法 wúfǎ 避免 bìmiǎn

    - Nỗi đau trong cuộc sống không thể tránh khỏi.

  • - 忍受着 rěnshòuzhe 身体 shēntǐ shàng de 痛苦 tòngkǔ

    - Anh ấy chịu đựng nỗi đau thể xác.

  • - zài 经历 jīnglì 巨大 jùdà de 痛苦 tòngkǔ

    - Anh ấy đang trải qua nỗi đau lớn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 痛苦

A + Phó từ + 痛苦

A đau khổ như thế nào

Ví dụ:
  • - de 眼神 yǎnshén hěn 痛苦 tòngkǔ

    - Ánh mắt của cô ấy rất đau đớn.

  • - zài 手术 shǒushù hòu 非常 fēicháng 痛苦 tòngkǔ

    - Anh ấy rất đau đơn sau khi phẫu thuật.

A + 感到/经历 + 痛苦

A cảm thấy/ trải qua đau khổ

Ví dụ:
  • - 感到 gǎndào 非常 fēicháng 痛苦 tòngkǔ

    - Anh ấy cảm thấy rất đau khổ.

  • - 我们 wǒmen 感到痛苦 gǎndàotòngkǔ 绝望 juéwàng

    - Chúng tôi cảm thấy đau khổ và tuyệt vọng.

Định ngữ + 的 + 痛苦

nỗi đau gì/ như thế nào

Ví dụ:
  • - 承受 chéngshòu zhe 生活 shēnghuó de 痛苦 tòngkǔ

    - Anh ấy phải chịu đựng nỗi đau của cuộc sống.

  • - 内心 nèixīn de 痛苦 tòngkǔ ràng 夜不能寐 yèbùnéngmèi

    - Nỗi đau nội tâm khiến cô thao thức hàng đêm.

So sánh, Phân biệt 痛苦 với từ khác

痛苦 vs 困苦

Giải thích:

"" chủ yếu đề cập đến cuộc sống, trong khi "" chủ yếu đề cập đến thể chất và tinh thần.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痛苦

  • - 忍着 rěnzhe 痛苦 tòngkǔ

    - Chịu đựng đau đớn.

  • - 百般 bǎibān 痛苦 tòngkǔ

    - khổ cực trăm chiều

  • - 痛苦万状 tòngkǔwànzhuàng

    - vô cùng đau khổ.

  • - hěn 痛苦 tòngkǔ

    - Anh ấy rất đau khổ.

  • - hèn ràng 痛苦 tòngkǔ

    - Nỗi hận khiến anh ta đau khổ.

  • - 痛苦 tòngkǔ de 生活 shēnghuó

    - Cuộc sống đau khổ

  • - 感到痛苦 gǎndàotòngkǔ

    - Cô ấy cảm thấy đau khổ.

  • - guǎ xíng 无比 wúbǐ 痛苦 tòngkǔ

    - Lăng trì vô cùng đau đớn.

  • - 独自 dúzì tūn 痛苦 tòngkǔ

    - Cô ấy một mình chịu đựng đau khổ.

  • - 痛苦 tòngkǔ 地吟 dìyín zhe

    - Anh ấy rên rỉ trong đau đớn.

  • - 饱尝 bǎocháng 辛酸 xīnsuān 苦痛 kǔtòng

    - nếm đủ cay chua khổ đau

  • - 何必如此 hébìrúcǐ 痛苦 tòngkǔ

    - Anh ấy hà tất đau khổ như vậy.

  • - shì 痛苦 tòngkǔ de 眼泪 yǎnlèi

    - Đó là giọt nước mắt của sự đau khổ.

  • - 安慰 ānwèi 能够 nénggòu 减轻 jiǎnqīng 痛苦 tòngkǔ

    - Sự an ủi có thể giảm bớt nỗi đau.

  • - 忍耐 rěnnài 痛苦 tòngkǔ shì hěn nán de

    - Chịu đựng nỗi đau thật sự rất khó.

  • - 陷在 xiànzài 痛苦 tòngkǔ zhōng 不能自拔 bùnéngzìbá

    - Bị mắc kẹt trong đau đớn và không thể thoát ra được.

  • - hǎo le 疮疤 chuāngbā wàng le téng ( 比喻 bǐyù 忘记 wàngjì le 痛苦 tòngkǔ de 经历 jīnglì )

    - lành sẹo thì quên đau (ví với việc quên quá khứ đau khổ)

  • - 尝过 chángguò 失败 shībài de 痛苦 tòngkǔ

    - Cô ấy đã trải qua nỗi đau của thất bại.

  • - 经验 jīngyàn 失败 shībài de 痛苦 tòngkǔ

    - Đi trải nghiệm sự đau khổ của thất bại.

  • - 一段 yīduàn 失败 shībài de 婚姻 hūnyīn 虽然 suīrán 令人 lìngrén 痛苦 tòngkǔ

    - Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 痛苦

Hình ảnh minh họa cho từ 痛苦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 痛苦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+7 nét)
    • Pinyin: Tòng
    • Âm hán việt: Thống
    • Nét bút:丶一ノ丶一フ丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KNIB (大弓戈月)
    • Bảng mã:U+75DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa