Đọc nhanh: 痛苦 (thống khổ). Ý nghĩa là: thống khổ; đau khổ; đau đớn, nỗi đau; sự đau khổ, sự đau đớn, sự thống khổ. Ví dụ : - 得了这种病,非常痛苦。 Mắc loại bệnh này, vô cùng đau đớn.. - 他很痛苦。 Anh ấy rất đau khổ.. - 她感到痛苦。 Cô ấy cảm thấy đau khổ.
Ý nghĩa của 痛苦 khi là Tính từ
✪ thống khổ; đau khổ; đau đớn
身体或精神感到非常难受
- 得 了 这种 病 , 非常 痛苦
- Mắc loại bệnh này, vô cùng đau đớn.
- 他 很 痛苦
- Anh ấy rất đau khổ.
- 她 感到痛苦
- Cô ấy cảm thấy đau khổ.
- 他 的 表情 非常 痛苦
- Biểu cảm của anh ấy rất đau đớn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 痛苦 khi là Danh từ
✪ nỗi đau; sự đau khổ, sự đau đớn, sự thống khổ
指身体或精神感到非常难受的状态或感受
- 生活 中 的 痛苦 无法 避免
- Nỗi đau trong cuộc sống không thể tránh khỏi.
- 他 忍受着 身体 上 的 痛苦
- Anh ấy chịu đựng nỗi đau thể xác.
- 他 在 经历 巨大 的 痛苦
- Anh ấy đang trải qua nỗi đau lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 痛苦
✪ A + Phó từ + 痛苦
A đau khổ như thế nào
- 她 的 眼神 很 痛苦
- Ánh mắt của cô ấy rất đau đớn.
- 他 在 手术 后 非常 痛苦
- Anh ấy rất đau đơn sau khi phẫu thuật.
✪ A + 感到/经历 + 痛苦
A cảm thấy/ trải qua đau khổ
- 他 感到 非常 痛苦
- Anh ấy cảm thấy rất đau khổ.
- 我们 感到痛苦 和 绝望
- Chúng tôi cảm thấy đau khổ và tuyệt vọng.
✪ Định ngữ + 的 + 痛苦
nỗi đau gì/ như thế nào
- 他 承受 着 生活 的 痛苦
- Anh ấy phải chịu đựng nỗi đau của cuộc sống.
- 内心 的 痛苦 让 她 夜不能寐
- Nỗi đau nội tâm khiến cô thao thức hàng đêm.
So sánh, Phân biệt 痛苦 với từ khác
✪ 痛苦 vs 困苦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痛苦
- 忍着 痛苦
- Chịu đựng đau đớn.
- 百般 痛苦
- khổ cực trăm chiều
- 痛苦万状
- vô cùng đau khổ.
- 他 很 痛苦
- Anh ấy rất đau khổ.
- 恨 让 他 痛苦
- Nỗi hận khiến anh ta đau khổ.
- 痛苦 的 生活
- Cuộc sống đau khổ
- 她 感到痛苦
- Cô ấy cảm thấy đau khổ.
- 剐 刑 无比 痛苦
- Lăng trì vô cùng đau đớn.
- 她 独自 吞 痛苦
- Cô ấy một mình chịu đựng đau khổ.
- 他 痛苦 地吟 着
- Anh ấy rên rỉ trong đau đớn.
- 饱尝 辛酸 苦痛
- nếm đủ cay chua khổ đau
- 他 何必如此 痛苦
- Anh ấy hà tất đau khổ như vậy.
- 那 是 痛苦 的 眼泪
- Đó là giọt nước mắt của sự đau khổ.
- 安慰 能够 减轻 痛苦
- Sự an ủi có thể giảm bớt nỗi đau.
- 忍耐 痛苦 是 很 难 的
- Chịu đựng nỗi đau thật sự rất khó.
- 陷在 痛苦 中 不能自拔
- Bị mắc kẹt trong đau đớn và không thể thoát ra được.
- 好 了 疮疤 忘 了 疼 ( 比喻 忘记 了 痛苦 的 经历 )
- lành sẹo thì quên đau (ví với việc quên quá khứ đau khổ)
- 她 尝过 失败 的 痛苦
- Cô ấy đã trải qua nỗi đau của thất bại.
- 去 经验 失败 的 痛苦
- Đi trải nghiệm sự đau khổ của thất bại.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 痛苦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 痛苦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm痛›
苦›
(1) Đau Đớn
khổ sở; đau đớn; đau khổ
khó khăn; nỗi khổ; đau khổ (trong cuộc sống của người dân); tật khổ
Buồn Rầu
Thê Thảm, Bi Thảm
Khổ Đau, Bi Thương, Đau Khổ
gian khổ; nghèo khổ; cực khổ; gian nan khổ cực; gian nan khốn khổ
tai hoạ; tai nạn; ách; hoạ hoạn
đau xót; đau thương; xót xa; bi thương; thương xótsâu sắc; nghiêm trọng
không vui; buồn hiu (nỗi lòng)khó chịu; không thoải mái (sức khoẻ)chậm; không nhanhcùn; không bén; lụt (dao, kéo)tấm tức
Khó Chịu
khổ sở; đau khổ; nau; nẫu nàxót ruột
đau khổ; sự chua cay; sự cay độc; dày vò; dằn vặt
buồnsầu thảm (văn học)
Cố gắng, chăm chỉ, chịu khó, kiên trì
lo lắng; lo âu; không an tâm; sốt ruột; băn khoăn; khắc khoải
Niềm Vui Mừng, Vui Mừng
Vui Vẻ
vui; khoan khoái; vui thích; vui thú; vui sướng; vui vẻtươi tỉnh
Vui Vẻ
vui vẻ; thích thú; khoái chí; vui mừng; khoái trá; khoan khoái; phấn khởi; cao hứng
Ngọt Ngào, Hạnh Phúc, Vui Tươi
Vui Vẻ
mãn nguyện; thoải mái; hài lòng
Vui Vẻ, Hào Hứng
Vui Vẻ
Hạnh Phúc
vui mừng; vui vẻ; mừng rỡ; hớn hởlàm vui mừng; vui vẻ; vui sướng
khuây khoả; an ủi
vui khoẻ; hạnh phúc; yên vui; khang