不快 bùkuài

Từ hán việt: 【bất khoái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不快" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất khoái). Ý nghĩa là: không vui; buồn hiu (nỗi lòng), khó chịu; không thoải mái (sức khoẻ), chậm; không nhanh. Ví dụ : - ấm ức không vui. - mấy ngày nay trong người thấy không được khoẻ

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不快 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不快 khi là Tính từ

không vui; buồn hiu (nỗi lòng)

(心情)不愉快

Ví dụ:
  • - 怏怏 yàngyàng 不快 bùkuài

    - ấm ức không vui

khó chịu; không thoải mái (sức khoẻ)

(身体)不舒服

Ví dụ:
  • - 几天 jǐtiān lái 身子 shēnzi 不快 bùkuài

    - mấy ngày nay trong người thấy không được khoẻ

chậm; không nhanh

cùn; không bén; lụt (dao, kéo)

刀不锋利

tấm tức

因不公平的事而愤怒或不满

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不快

  • - 哎呀 āiyā 不得了 bùdéle 着火 zháohuǒ le kuài 救人 jiùrén

    - trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!

  • - 决下 juéxià 大雨 dàyǔ le yào 不快 bùkuài zǒu jiù āi lín

    - Sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.

  • - néng 不能不要 bùnéngbúyào 天天 tiāntiān 放闪 fàngshǎn xiù 恩爱 ēnài kuài

    - Cậu có thể đừng có suốt ngày thể hiện tình cảm được không, khoe nhiều chia tay nhanh đấy

  • - 冒昧 màomèi 放肆 fàngsì 放肆 fàngsì 傲慢 àomàn huò 令人 lìngrén 愉快 yúkuài de 行为 xíngwéi huò 语言 yǔyán 厚颜无耻 hòuyánwúchǐ

    - Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.

  • - 我快 wǒkuài 应酬 yìngchóu 过来 guòlái le

    - Tôi sắp không tiếp được nữa rồi

  • - 菜刀 càidāo 不快 bùkuài le 一磨 yīmó

    - con dao thái rau cùn rồi, bạn mài nó một tý đi.

  • - 可不是 kěbúshì 时间 shíjiān 过得 guòdé 真快 zhēnkuài

    - Còn phải nói, thời gian trôi nhanh lắm.

  • - 置之死地 zhìzhīsǐdì 而后快 érhòukuài ( 恨不得 hènbùdé rén 弄死 nòngsǐ cái 痛快 tòngkuài )

    - dồn nó vào chỗ chết mới khoái.

  • - 骨鲠在喉 gǔgěngzàihóu 不吐 bùtǔ 不快 bùkuài

    - canh cánh bên lòng, không nói ra không được.

  • - kuài 住手 zhùshǒu zhè 东西 dōngxī 禁不起 jīnbùqǐ 摆弄 bǎinòng

    - mau dừng tay đi, thứ này không nghịch được đâu.

  • - 真不知道 zhēnbùzhīdào 原来 yuánlái 眼珠 yǎnzhū huì 这么 zhème kuài jiù bào 出来 chūlái

    - Tôi chưa bao giờ thấy nhãn cầu bật nhanh như vậy.

  • - 天气 tiānqì 不好 bùhǎo dào shì hěn 凉快 liángkuài

    - Thời tiết không tốt nhưng khá mát mẻ.

  • - 隔夜 géyè de chá 不能 bùnéng kuài dào le

    - trà để cách đêm không nên uống, mau đổ đi.

  • - 不快 bùkuài zǒu hái 唆个 suōgè shá

    - Bạn không đi nhanh, còn lề mề cái gì?

  • - 几天 jǐtiān lái 身子 shēnzi 不快 bùkuài

    - mấy ngày nay trong người thấy không được khoẻ

  • - 不要 búyào 宽纵 kuānzòng 自己 zìjǐ 要求 yāoqiú 自己 zìjǐ 越严 yuèyán 进步 jìnbù jiù yuè kuài

    - không được buông thả bản thân, phải yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân thì tiến bộ mới nhanh.

  • - 今年冬天 jīnniándōngtiān 不冷 bùlěng 快到 kuàidào 冬至 dōngzhì le hái méi shàng dòng

    - mùa đông năm nay không lạnh lắm, sắp đến đông chí rồi mà vẫn chưa đóng băng.

  • - dāng 帮助 bāngzhù 别人 biérén shí 不但 bùdàn huì ràng 别人 biérén 感到 gǎndào bèi 关心 guānxīn 自己 zìjǐ huì gèng 快乐 kuàilè

    - Lúc bạn giúp đỡ người khác, không những khiến người ta cảm thấy được quan tâm mà bản thân chính mình cũng thấy vui vẻ.

  • - bèi 老婆 lǎopó 他气 tāqì kuài 忍不住 rěnbuzhù le

    - Bị vợ mắng, anh ấy tức đến sắp không nhịn được.

  • - 决不能 juébùnéng zuò 亲痛仇快 qīntòngchóukuài de shì

    - quyết không làm những việc kẻ thù thì hả dạ, người thân thì đau lòng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不快

Hình ảnh minh họa cho từ 不快

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不快 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuài
    • Âm hán việt: Khoái
    • Nét bút:丶丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PDK (心木大)
    • Bảng mã:U+5FEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa