Đọc nhanh: 苦闷 (khổ muộn). Ý nghĩa là: buồn khổ, khổ sở, buồn bã. Ví dụ : - 心情苦闷。 nỗi buồn khổ.
Ý nghĩa của 苦闷 khi là Tính từ
✪ buồn khổ, khổ sở
苦恼烦闷
- 心情 苦闷
- nỗi buồn khổ.
✪ buồn bã
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦闷
- 一 片 苦心
- nỗi khổ tâm.
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 他 心事重重 , 颜色 十分 愁苦
- Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 苦中作乐
- tìm vui trong đau khổ
- 休戚与共 ( 同甘共苦 )
- đồng cam cộng khổ; vui buồn có nhau
- 苦口 相劝
- hết lời khuyên nhau.
- 老师 苦劝 学生 要 珍惜 时光
- Thầy giáo khuyên học sinh phải trân trọng thời gian
- 忍着 痛苦
- Chịu đựng đau đớn.
- 百般 痛苦
- khổ cực trăm chiều
- 痛苦万状
- vô cùng đau khổ.
- 他 很 痛苦
- Anh ấy rất đau khổ.
- 恨 让 他 痛苦
- Nỗi hận khiến anh ta đau khổ.
- 痛苦 的 生活
- Cuộc sống đau khổ
- 她 感到痛苦
- Cô ấy cảm thấy đau khổ.
- 剐 刑 无比 痛苦
- Lăng trì vô cùng đau đớn.
- 她 独自 吞 痛苦
- Cô ấy một mình chịu đựng đau khổ.
- 心情 苦闷
- nỗi buồn khổ.
- 和 这样 的 人 捆绑 在 一起 很 辛苦
- Bị trói buộc lại với người này thật vất vả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 苦闷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苦闷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm苦›
闷›
Buồn Lo, Buồn Rầu, Lo Buồn
Phiền Não
Trầm Cảm
Khổ, Phiền Não, Khổ Não
phiền muộn; buồn bực; sầu não; buồn rầu; u sầu
sầu muộn; lo buồn; u sầu; buồn rầu; phiền rầu; nỗi buồn; thiubuồn bãâu sầu
u ámkìm nén
buồn rầu; buồn phiền; phiền muộn; chán ngắtphiền rầubuồnbuồn bã
không vui; buồn hiu (nỗi lòng)khó chịu; không thoải mái (sức khoẻ)chậm; không nhanhcùn; không bén; lụt (dao, kéo)tấm tức
Khó Hiểu, Bồn Chồn, Tự Vấn