Đọc nhanh: 懊恼 (áo não). Ý nghĩa là: chán nản; buồn nản; phiền muộn; thất vọng; buồn phiền hối hận; xót xa ân hận, buồn bực, ảo não. Ví dụ : - 书不慎丢却,心里好不懊恼。 sơ ý làm mất cuốn sách, trong lòng khó chịu quá.
Ý nghĩa của 懊恼 khi là Tính từ
✪ chán nản; buồn nản; phiền muộn; thất vọng; buồn phiền hối hận; xót xa ân hận
心里别扭;烦恼
- 书 不慎 丢却 , 心里 好 不 懊恼
- sơ ý làm mất cuốn sách, trong lòng khó chịu quá.
✪ buồn bực
(心里) 别扭; 不痛快
✪ ảo não
心里别扭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懊恼
- 心中 充塞着 烦恼
- Trong tâm chứa đầy phiền não.
- 懊丧 不 置
- ngao ngán mãi
- 她 动不动 就 恼火
- Cô ấy hơi tí là nổi cáu.
- 他 动不动 就 恼火
- Anh ấy hơi tí là nổi nóng.
- 烦恼 慢慢 化掉 了
- Ưu phiền dần dần biến mất.
- 懊恼
- bực tức.
- 书 不慎 丢却 , 心里 好 不 懊恼
- sơ ý làm mất cuốn sách, trong lòng khó chịu quá.
- 我 辜负 了 老师 的 好意 竟然 顶撞 了 她 回想起来 懊悔不已
- Tôi đã phụ lòng tốt của cô giáo và thậm chí còn mâu thuẫn với cô ấy, và nhìn lại thì tôi hối hận rất nhiều.
- 我 说 了 你 不 愿意 听 的话 , 心里 可 别 恼恨 我
- tôi đã nói những lời mà anh không thích nghe, xin đừng trách tôi!
- 徒增 烦恼
- Chỉ tăng thêm phiền não.
- 大家 都 孔恼
- Mọi người đều rất phiền não.
- 尘世 烦恼 诸多
- Trần thế có rất nhiều phiền não.
- 社恐 让 他 很 苦恼
- Rối loạn lo âu xã hội khiến cô ấy phiền não.
- 她 努力 择开 烦恼
- Cô ấy cố gắng thoát khỏi phiền não.
- 她 每天 都 很 苦恼
- Cô ấy mỗi ngày đều rất khổ não.
- 这件 事真 让 他 恼
- Chuyện này thực sự khiến anh ấy tức giận.
- 他 努力 释去 烦恼
- Anh ấy cố gắng loại bỏ phiền não.
- 这 天气 让 人 好 恼
- Thời tiết này làm người ta rất phiền não.
- 她 试图 消 去 烦恼
- Cô ấy cố gắng loại bỏ phiền não.
- 酒精 是 可以 使人 暂时 忘记 烦恼 , 但 也 会 麻痹 人 的 情感
- Rượu có thể khiến người ta tạm thời quên đi phiền não, nhưng nó cũng có thể làm tê liệt cảm xúc của con người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 懊恼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 懊恼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恼›
懊›