Đọc nhanh: 喜悦 (hỉ duyệt). Ý nghĩa là: vui sướng; vui thích; khoái chí; vui; vui mừng; hồ hởi; thích thú. Ví dụ : - 喜悦的心情。 Vui sướng trong lòng.. - 人们的脸上洋溢着喜悦。 Gương mặt mọi người tràn ngập vui mừng.. - 他十分喜悦。 Anh ấy vô cùng thích thú.
Ý nghĩa của 喜悦 khi là Tính từ
✪ vui sướng; vui thích; khoái chí; vui; vui mừng; hồ hởi; thích thú
愉快;高兴
- 喜悦 的 心情
- Vui sướng trong lòng.
- 人们 的 脸上 洋溢着 喜悦
- Gương mặt mọi người tràn ngập vui mừng.
- 他 十分 喜悦
- Anh ấy vô cùng thích thú.
- 她 满脸 喜悦
- Khuôn mặt cô tràn ngập vui mừng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 喜悦
✪ 喜悦 + 的 + Danh từ
cái gì thích thú/ vui sướng/ vui mừng/ vui
- 喜悦 的 时刻 让 人 难忘
- Khoảnh khắc vui mừng khiến người ta khó quên.
- 喜悦 的 消息 让 全家 都 很 高兴
- Tin vui khiến cả gia đình rất vui.
- 喜悦 的 场景 令人感动
- Cảnh tượng vui mừng khiến người ta cảm động.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ Động từ + 喜悦
...thích thú/ vui sướng
- 他 真诚 表达 喜悦
- Anh ấy thực sự cảm thấy vui sướng.
- 我 用心 感受 喜悦
- Tôi dùng trái tim cảm nhận vui sướng.
So sánh, Phân biệt 喜悦 với từ khác
✪ 喜悦 vs 高兴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜悦
- 他 十分 喜悦
- Anh ấy vô cùng thích thú.
- 她 满脸 喜悦
- Khuôn mặt cô tràn ngập vui mừng.
- 喜悦 的 心情
- Vui sướng trong lòng.
- 他 真诚 表达 喜悦
- Anh ấy thực sự cảm thấy vui sướng.
- 我 用心 感受 喜悦
- Tôi dùng trái tim cảm nhận vui sướng.
- 我 不 喜欢 取悦 别人
- Tôi không thích lấy lòng người khác.
- 她 眼神 显露出 喜悦
- Trong ánh mắt cô ấy hiện ra sự vui mừng.
- 老人 眼中 透着 喜悦
- Trong mắt người già lộ ra sự vui mừng.
- 遮不住 内心 的 喜悦
- Giấu không nổi niềm vui sướng trong lòng.
- 人们 的 脸上 洋溢着 喜悦
- Gương mặt mọi người tràn ngập vui mừng.
- 胸中 充塞着 喜悦 的 心情
- lòng tràn đầy niềm vui sướng.
- 他 抑制 不住 内心 的 喜悦
- anh ấy không nén nổi niềm vui trong lòng.
- 喜悦 的 时刻 让 人 难忘
- Khoảnh khắc vui mừng khiến người ta khó quên.
- 喜悦 的 场景 令人感动
- Cảnh tượng vui mừng khiến người ta cảm động.
- 喜悦 和 惊异 交织 在 一起
- Sự vui mừng và sự ngạc nhiên xen kẽ nhau.
- 喜悦 透过 她 的 笑容 展现
- Niềm vui hiện ra qua nụ cười của cô ấy.
- 他们 陶醉 在 胜利 的 喜悦 中
- Họ say mê trong niềm vui chiến thắng.
- 喜悦 的 消息 让 全家 都 很 高兴
- Tin vui khiến cả gia đình rất vui.
- 惊奇 和 喜悦 的 心情 搅和 在 一起
- ngạc nhiên và vui sướng hoà lẫn vào nhau.
- 喜悦 的 心情 顿时 凉 到极点 如坠 冰窟 嗒 然若失
- Tâm trạng đang vui vẻ bỗng nhiên lạnh lẽo đến cực điểm, giống như rơi vào động băng, đột nhiên mất hút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喜悦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喜悦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喜›
悦›
sung sướnghài lòng
Vui Vẻ
Vui Vẻ, Vui Sướng, Thích Thú
Vui Sướng, Sung Sướng, Nhảy Nhót Hát Ca
Vui Vẻ
Vui Vẻ
Hăng Hái, Phấn Khởi
phấn khởi; vui vẻ; vui mừng; hân hoan; vui sướng
Vui Vẻ, Hào Hứng
vui mừng; vui vẻ; mừng rỡ; hớn hởlàm vui mừng; vui vẻ; vui sướng
Cam Tâm Tình Nguyện Làm Việc Gì Đó
Đắc Ý
nhảy nhót; tung tăng (vui mừng nhảy nhót như chim sẻ); loi choi; hân hoan
Vui vẻ. ☆Tương tự: du khoái 愉快.
vui; khoan khoái; vui thích; vui thú; vui sướng; vui vẻtươi tỉnh
vui sướng; reo mừng; hân hoan
Thích Thú, Vui Vẻ, Vui Sướng
vui mừng; tưng bừng nhộn nhịp; reo mừng; hoan hô; vui sướng khoa chân múa tay
vui vẻ; vui mừng
Vui Vẻ
vui mừng; vui vẻ
nguyên ý; ý gốc; ý ban đầu; bản ý