忧伤 yōushāng

Từ hán việt: 【ưu thương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "忧伤" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ưu thương). Ý nghĩa là: đau buồn. Ví dụ : - 。 Kết thúc của bộ phim rất đau buồn.. - 。 Ánh mắt của cô ấy rất đau buồn.. - 。 Gió mùa thu có chút đau buồn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 忧伤 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 忧伤 khi là Tính từ

đau buồn

忧愁哀伤

Ví dụ:
  • - 电影 diànyǐng de 结局 jiéjú 非常 fēicháng 忧伤 yōushāng

    - Kết thúc của bộ phim rất đau buồn.

  • - de 眼神 yǎnshén hěn 忧伤 yōushāng

    - Ánh mắt của cô ấy rất đau buồn.

  • - 秋天 qiūtiān de fēng 有点 yǒudiǎn 忧伤 yōushāng

    - Gió mùa thu có chút đau buồn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忧伤

  • - 用爱 yòngài 弥合 míhé 创伤 chuāngshāng

    - Dùng tình yêu bù đắp vết thương.

  • - 只是 zhǐshì 外伤 wàishāng

    - Đó là một vết thương bề ngoài.

  • - 分忧解愁 fēnyōujiěchóu

    - san sẻ nỗi lo

  • - 忧愁 yōuchóu 不会 búhuì 解决问题 jiějuéwèntí

    - Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.

  • - 忧愁 yōuchóu 淤积 yūjī zài 心头 xīntóu

    - lo buồn chất chứa trong lòng.

  • - de 眼神 yǎnshén 充满 chōngmǎn le 忧愁 yōuchóu

    - Ánh mắt của anh ấy đầy lo âu.

  • - 最近 zuìjìn 看起来 kànqǐlai hěn 忧愁 yōuchóu

    - Dạo này cô ấy trông rất lo âu.

  • - 神情 shénqíng 忧伤 yōushāng

    - vẻ đau buồn; thần sắc đau buồn.

  • - 忧伤 yōushāng 折磨 zhémó zhe

    - Nỗi buồn hành hạ cô ấy.

  • - de 眼神 yǎnshén hěn 忧伤 yōushāng

    - Ánh mắt của cô ấy rất đau buồn.

  • - 秋天 qiūtiān de fēng 有点 yǒudiǎn 忧伤 yōushāng

    - Gió mùa thu có chút đau buồn.

  • - 心里 xīnli 充满 chōngmǎn le 忧伤 yōushāng

    - Trong lòng cô ấy chứa đầy nỗi buồn.

  • - de 眼中 yǎnzhōng 蓄着 xùzhe 忧伤 yōushāng

    - Trong mắt cô ấy chứa đầy nỗi buồn.

  • - 总是 zǒngshì dài zhe 忧伤 yōushāng de miàn

    - Cô ấy luôn mang tâm trạng buồn bã.

  • - 电影 diànyǐng de 结局 jiéjú 非常 fēicháng 忧伤 yōushāng

    - Kết thúc của bộ phim rất đau buồn.

  • - 极度 jídù de 忧伤 yōushāng 摧残 cuīcán le de 健康 jiànkāng

    - nỗi đau buồn tột độ đã huỷ hoại sức khoẻ của anh ấy.

  • - 那首歌 nàshǒugē 有着 yǒuzhe 忧伤 yōushāng de 色彩 sècǎi

    - Bài hát đó có sắc thái buồn.

  • - de 声音 shēngyīn tīng 起来 qǐlai hěn 忧伤 yōushāng

    - Giọng nói của cô ấy nghe có vẻ rất đau buồn.

  • - 受不了 shòubùliǎo 脸上 liǎnshàng 忧伤 yōushāng de 神情 shénqíng

    - Tôi không thể chịu nổi vẻ mặt buồn bã trên gượng mặt của cô ấy.

  • - 受点 shòudiǎn shāng 碍事 àishì

    - Tôi bị thương một chút, không nghiệm trọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 忧伤

Hình ảnh minh họa cho từ 忧伤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忧伤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノ丨ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOKS (人人大尸)
    • Bảng mã:U+4F24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Yōu
    • Âm hán việt: Ưu
    • Nét bút:丶丶丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PIKU (心戈大山)
    • Bảng mã:U+5FE7
    • Tần suất sử dụng:Cao