Đọc nhanh: 忧伤 (ưu thương). Ý nghĩa là: đau buồn. Ví dụ : - 电影的结局非常忧伤。 Kết thúc của bộ phim rất đau buồn.. - 她的眼神很忧伤。 Ánh mắt của cô ấy rất đau buồn.. - 秋天的风有点忧伤。 Gió mùa thu có chút đau buồn.
Ý nghĩa của 忧伤 khi là Tính từ
✪ đau buồn
忧愁哀伤
- 电影 的 结局 非常 忧伤
- Kết thúc của bộ phim rất đau buồn.
- 她 的 眼神 很 忧伤
- Ánh mắt của cô ấy rất đau buồn.
- 秋天 的 风 有点 忧伤
- Gió mùa thu có chút đau buồn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忧伤
- 用爱 弥合 创伤
- Dùng tình yêu bù đắp vết thương.
- 只是 皮 外伤
- Đó là một vết thương bề ngoài.
- 分忧解愁
- san sẻ nỗi lo
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 忧愁 淤积 在 心头
- lo buồn chất chứa trong lòng.
- 他 的 眼神 充满 了 忧愁
- Ánh mắt của anh ấy đầy lo âu.
- 她 最近 看起来 很 忧愁
- Dạo này cô ấy trông rất lo âu.
- 神情 忧伤
- vẻ đau buồn; thần sắc đau buồn.
- 忧伤 折磨 着 她
- Nỗi buồn hành hạ cô ấy.
- 她 的 眼神 很 忧伤
- Ánh mắt của cô ấy rất đau buồn.
- 秋天 的 风 有点 忧伤
- Gió mùa thu có chút đau buồn.
- 她 心里 充满 了 忧伤
- Trong lòng cô ấy chứa đầy nỗi buồn.
- 她 的 眼中 蓄着 忧伤
- Trong mắt cô ấy chứa đầy nỗi buồn.
- 她 总是 带 着 忧伤 的 面
- Cô ấy luôn mang tâm trạng buồn bã.
- 电影 的 结局 非常 忧伤
- Kết thúc của bộ phim rất đau buồn.
- 极度 的 忧伤 摧残 了 他 的 健康
- nỗi đau buồn tột độ đã huỷ hoại sức khoẻ của anh ấy.
- 那首歌 有着 忧伤 的 色彩
- Bài hát đó có sắc thái buồn.
- 她 的 声音 听 起来 很 忧伤
- Giọng nói của cô ấy nghe có vẻ rất đau buồn.
- 我 受不了 她 脸上 那 忧伤 的 神情
- Tôi không thể chịu nổi vẻ mặt buồn bã trên gượng mặt của cô ấy.
- 我 受点 伤 不 碍事
- Tôi bị thương một chút, không nghiệm trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 忧伤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忧伤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伤›
忧›
Buồn Lo, Buồn Rầu, Lo Buồn
phiền muộn; thương cảm; rầu rĩ; oán hận; buồn phiền; chán nản; thất vọng, đau lòng; ngậm ngùi
Buồn Rầu
buồn phiền; buồn bực; ưu muộnbuồn bã
Lo Âu, Lo Lắng, Khắc Khoải
Buồn Thương, Sầu Muộn
Đau Lòng
Khó Chịu
bi thương; bi ai; thương xót; đau buồn; đau khổ; đau đớnbuồn thương
bi thương; đau buồn; buồn phiền; âu sầu; buồn rầu