Đọc nhanh: 欢喜 (hoan hỉ). Ý nghĩa là: vui vẻ; vui sướng; thích thú, thích; yêu thích; ưa thích. Ví dụ : - 满心欢喜 vui vẻ trong lòng. - 欢欢喜喜过春节。 vui vẻ đón năm mới. - 他掩藏不住心中的欢喜。 anh ấy không giấu được niềm vui sướng trong lòng.
✪ vui vẻ; vui sướng; thích thú
快乐;高兴
- 满心欢喜
- vui vẻ trong lòng
- 欢欢喜喜 过 春节
- vui vẻ đón năm mới
- 他 掩藏不住 心中 的 欢喜
- anh ấy không giấu được niềm vui sướng trong lòng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thích; yêu thích; ưa thích
喜欢;喜爱
- 他 欢喜 打乒乓球
- anh ấy thích đánh bóng bàn.
- 他 很 欢喜 这个 孩子
- anh ấy rất thích đứa trẻ này.
So sánh, Phân biệt 欢喜 với từ khác
✪ 欢乐 vs 欢喜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢喜
- 我 从小 就 喜欢 当 阿飞
- Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.
- 我 弟弟 喜欢 弹钢琴
- Em trai tôi thích đánh piano.
- 我 弟弟 喜欢 玩具 汽车
- Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.
- 我 只是 不 喜欢 你 , 尔
- Chỉ là em không thích anh, thế thôi!
- 我 不 喜欢 粒 蔬菜
- Tôi không thích ăn rau.
- 小宝 很乖 , 阿姨 都 喜欢 他
- Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.
- 我 哥哥 喜欢 赛车
- Anh trai tôi thích đua xe.
- 我 很 喜欢 听 哥哥 品箫
- Tôi rất thích nghe anh trai thổi tiêu.
- 你 会 喜欢 奥克拉荷 马 的
- Bạn sẽ yêu Oklahoma.
- 我 喜欢 吃 肯德基
- Tôi thích ăn gà rán KFC.
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 我 觉得 她 也 喜欢 《 加菲猫 》
- Tôi nghĩ cô ấy cũng là một fan hâm mộ của Garfield.
- 我 喜欢 吃 芒果
- Tôi thích ăn xoài.
- 小孩 们 喜欢 芒果 酪
- Bọn trẻ thích thạch xoài.
- 妹妹 很 喜欢 喝 酸奶
- Em gái tôi rất thích uống sữa chua.
- 妹妹 喜欢 粉色 项链
- Em gái tôi thích dây chuyền màu hồng.
- 妹妹 喜欢 草莓 味 的 牙膏
- Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.
- 我 妹妹 特别 喜欢 美术
- Em gái tôi rất thích mỹ thuật.
- 她 的 妹妹 很 喜欢 画画
- Em gái của cô ấy rất thích vẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 欢喜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欢喜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喜›
欢›
Niềm Vui Mừng, Vui Mừng
sung sướnghài lòng
Đồng Ý
Vui Sướng, Sung Sướng, Nhảy Nhót Hát Ca
vui vẻ; vui mừng
Vui Vẻ
vui chơi giải trísung sướngHân hoanHài lòngđể giải tríchuyển hướng
nguyên ý; ý gốc; ý ban đầu; bản ý
Vui Vẻ
Hăng Hái, Phấn Khởi
phấn khởi; vui vẻ; vui mừng; hân hoan; vui sướng
Sôi Sùng Sục (Nước), Sục Sôi
Vui Vẻ, Hào Hứng
Cam Tâm Tình Nguyện Làm Việc Gì Đó
Đắc Ý
Vui vẻ. ☆Tương tự: du khoái 愉快.
vui mừng; vui vẻ
vui; khoan khoái; vui thích; vui thú; vui sướng; vui vẻtươi tỉnh
vui sướng; reo mừng; hân hoan
vui vẻ; thích thú; khoái chí; vui mừng; khoái trá; khoan khoái; phấn khởi; cao hứng
Thích Thú, Vui Vẻ, Vui Sướng
Sung Sướng
vui mừng; tưng bừng nhộn nhịp; reo mừng; hoan hô; vui sướng khoa chân múa tay
Vui Vẻ
Vui Vẻ
đại hỉ; việc mừng
nụ cười; cười vui vẻ; cười tươi