快活 kuài huo

Từ hán việt: 【khoái hoạt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "快活" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khoái hoạt). Ý nghĩa là: vui sướng; sung sướng; hài lòng; hoan hỉ; hân hoan; phấn khởi; tươi tỉnh. Ví dụ : - 。 Cô ấy luôn rất vui khi hát.. - 。 Chuyến đi chơi cuối tuần thật vui.. - ! Ôi, vui quá xá là vui!

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 快活 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 快活 khi là Tính từ

vui sướng; sung sướng; hài lòng; hoan hỉ; hân hoan; phấn khởi; tươi tỉnh

愉快; 快乐

Ví dụ:
  • - 唱歌 chànggē shí 总是 zǒngshì 特别 tèbié 快活 kuàihuo

    - Cô ấy luôn rất vui khi hát.

  • - 周末 zhōumò de 郊游 jiāoyóu zhēn 快活 kuàihuo

    - Chuyến đi chơi cuối tuần thật vui.

  • - a 真是太 zhēnshitài 快活 kuàihuo le

    - Ôi, vui quá xá là vui!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 快活 với từ khác

快乐 vs 快活

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快活

  • - 我会 wǒhuì 尽快 jǐnkuài gǎn 达拉斯 dálāsī

    - Tôi sẽ đến Dallas nhanh nhất có thể.

  • - a 真是太 zhēnshitài 快活 kuàihuo le

    - Ôi, vui quá xá là vui!

  • - 生活 shēnghuó yào 平安 píngān 快乐 kuàilè

    - Cuộc sống cần bình yên và vui vẻ.

  • - zhè rén 真是 zhēnshi 硬手 yìngshǒu ér 干活 gànhuó yòu kuài yòu 细致 xìzhì

    - người này rất có năng lực, làm việc vừa nhanh vừa tỉ mỉ.

  • - 快节奏 kuàijiézòu de 生活 shēnghuó 旋律 xuánlǜ

    - nhịp sống vội vã.

  • - 别光 biéguāng 动嘴 dòngzuǐ kuài 干活 gànhuó

    - đừng tán chuyện nữa, mau làm việc đi!

  • - 新姆 xīnmǔ 干活 gànhuó tǐng 勤快 qínkuài de

    - Bảo mẫu mới làm việc rất siêng năng.

  • - 周末 zhōumò de 郊游 jiāoyóu zhēn 快活 kuàihuo

    - Chuyến đi chơi cuối tuần thật vui.

  • - xiǎo míng 脑筋 nǎojīn 灵活 línghuó 反应 fǎnyìng kuài

    - Tiểu Minh có đầu óc linh hoạt , phản ứng nhanh.

  • - 唱歌 chànggē shí 总是 zǒngshì 特别 tèbié 快活 kuàihuo

    - Cô ấy luôn rất vui khi hát.

  • - 这条 zhètiáo 快活 kuàihuo 不了 bùliǎo le

    - Con cá này sắp chết rồi.

  • - néng 不能 bùnéng 挤进 jǐjìn 快车道 kuàichēdào a 适应 shìyìng 这种 zhèzhǒng 生活 shēnghuó

    - Bạn có nghĩ rằng bạn có thể đi vào làn đường nhanh?

  • - yǒu le 新式 xīnshì 农具 nóngjù 干活 gànhuó yòu 轻巧 qīngqiǎo 出活 chūhuó yòu kuài

    - có nông cụ kiểu mới, làm việc vừa nhẹ nhàng lại vừa nhanh.

  • - 活动 huódòng de 现场 xiànchǎng 热闹 rènao 欢快 huānkuài

    - Hiện trường buổi hoạt động náo nhiệt vui vẻ.

  • - bié 担心 dānxīn nín huì 很快 hěnkuài 习惯 xíguàn 义乌 yìwū de 生活 shēnghuó

    - Đừng lo lắng, bạn sẽ nhanh chóng làm quen với cuộc sống ở Nghĩa Ô.

  • - 生活 shēnghuó 过得 guòdé hěn 愉快 yúkuài

    - Cuộc sống trải qua rất vui vẻ.

  • - 乡村 xiāngcūn 生活 shēnghuó 确实 quèshí ràng rén 愉快 yúkuài

    - Cuộc sống ở nông thôn thật sự làm người ta vui vẻ.

  • - 地里 dìlǐ de 活计 huójì kuài 干完 gànwán le

    - công việc dưới mặt đất sắp xong rồi.

  • - 干活 gànhuó 又快又好 yòukuàiyòuhǎo zhēn 有两下子 yǒuliǎngxiàzǐ

    - anh ấy làm việc vừa nhanh vừa giỏi, rất có bản lĩnh.

  • - 往时 wǎngshí 生活 shēnghuó 简单 jiǎndān 快乐 kuàilè

    - Thời xưa cuộc sống đơn giản vui vẻ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 快活

Hình ảnh minh họa cho từ 快活

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 快活 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuài
    • Âm hán việt: Khoái
    • Nét bút:丶丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PDK (心木大)
    • Bảng mã:U+5FEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao