高兴 gāoxìng

Từ hán việt: 【cao hứng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "高兴" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cao hứng). Ý nghĩa là: vui; vui vẻ; vui mừng; phấn chấn; cao hứng, thích; làm ai vui. Ví dụ : - 。 Hôm nay anh ấy rất vui.. - 。 Tôi vui đến mức nhảy cẫng lên.. - 。 Chúng tôi vui vẻ chơi đùa.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 高兴 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 高兴 khi là Tính từ

vui; vui vẻ; vui mừng; phấn chấn; cao hứng

愉快而兴奋

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān hěn 高兴 gāoxīng

    - Hôm nay anh ấy rất vui.

  • - 高兴 gāoxīng tiào le 起来 qǐlai

    - Tôi vui đến mức nhảy cẫng lên.

  • - 我们 wǒmen 高兴 gāoxīng 玩耍 wánshuǎ zhe

    - Chúng tôi vui vẻ chơi đùa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 高兴 khi là Động từ

thích; làm ai vui

带着愉快的情绪去做某件事;喜欢

Ví dụ:
  • - de 到来 dàolái 高兴 gāoxīng le

    - Anh ấy đến làm tôi vui.

  • - 的话 dehuà 高兴 gāoxīng le 大家 dàjiā

    - Lời anh ấy nói làm mọi người vui vẻ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 高兴

高兴 + 极了、坏了、得很、得不得了

vô cùng vui mừng/ rất vui

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi men 得到 dédào 礼物 lǐwù 高兴 gāoxīng 极了 jíle

    - Các em nhỏ rất vui khi nhận được quà.

  • - 见到 jiàndào 高兴 gāoxīng 不得了 bùdéle

    - Nhìn thấy bạn, tôi rất vui.

令/让 + Ai đó + 高兴 + 的 + 是 + Câu

làm ai đó vui đó là...

Ví dụ:
  • - lìng 高兴 gāoxīng de shì 通过 tōngguò le 考试 kǎoshì

    - Điều làm anh ấy vui là anh ấy đã đỗ kỳ thi.

  • - ràng 妈妈 māma 高兴 gāoxīng de shì 孩子 háizi 懂事 dǒngshì le

    - Làm mẹ vui đó là con cái hiểu chuyện.

高高兴兴地V

vui vẻ

Ví dụ:
  • - 高高兴兴 gāogāoxīngxīng zuò 自己 zìjǐ de 工作 gōngzuò

    - Cô ấy vui vẻ làm công việc của mình.

  • - 孩子 háizi 高高兴兴 gāogāoxīngxīng 地去 dìqù 上学 shàngxué

    - Đứa trẻ vui vẻ đi học.

(不 +)高兴 + Động từ(做、干....)

không thích làm cái gì

Ví dụ:
  • - 就是 jiùshì 高兴 gāoxīng gēn 见面 jiànmiàn de

    - Tôi chính là không thích gặp anh ta.

  • - 小明 xiǎomíng 高兴 gāoxīng kàn 电影 diànyǐng

    - Tiểu Minh không thích đi xem phim.

  • - 这个 zhègè 好消息 hǎoxiāoxi 高兴 gāoxīng le 所有人 suǒyǒurén

    - Tin tốt này làm mọi người vui vẻ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 高兴 với từ khác

得意 vs 高兴

Giải thích:

"" cũng có ý nghĩa của "", nhưng thường đi kèm với nghĩa không tốt; "" có thể trùng lặp, "" không thể ; "" còn có ý nghĩa tình nguyện làm việc gì đó, "" không có ý nghĩa và cách sử dụng này.

高兴 vs 兴奋

Giải thích:

"" có thể được sử dụng trùng lặp, bạn có thể nói ""(tính từ trùng lặp), hoặc ""(động từ trùng lặp), "" không thể nói "", mà có thể nói "".

高兴 vs 愉快

Giải thích:

"" là là động từ và tính từ "" chỉ là một tính từ; "" có thể được sử dụng trùng lặp và "" không có dạng trùng lặp.

开心 vs 高兴

Giải thích:

"" là tính từ, "" vừa là tính từ vừa là động từ, có thể đi kèm với tân ngữ, "" không thể đi kèm với tân ngữ.

喜悦 vs 高兴

Giải thích:

- "" là một tính từ, thường làm định ngữ và không thể mang tân ngữ; "" vừa là một tính từ vừa là một động từ, và có thể làm định ngữ, trạng từ hoặc cũng có thể mang tân ngữ.
- "" có thể lặp lại, nhưng "" không thể lặp lại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高兴

  • - 茱莉亚 zhūlìyà 玩得 wándé hěn 高兴 gāoxīng

    - Tôi biết Julia đã có một khoảng thời gian vui vẻ.

  • - 高兴 gāoxīng jiù 拉长 lācháng le liǎn

    - Anh ấy không vui là mặt xị xuống.

  • - xiǎo míng 一边 yībiān 兴高采烈 xìnggāocǎiliè de chàng zhe 儿歌 érgē 一边 yībiān 拨弄 bōnòng zhe 手中 shǒuzhōng 爱不释手 àibùshìshǒu de zhú 蜻蜓 qīngtíng

    - Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!

  • - 喜悦 xǐyuè de 消息 xiāoxi ràng 全家 quánjiā dōu hěn 高兴 gāoxīng

    - Tin vui khiến cả gia đình rất vui.

  • - 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Thầy Lộc rất vui khi được gặp ngài.

  • - 大家 dàjiā 高兴 gāoxīng

    - Mọi người mừng cho anh ấy.

  • - 大家 dàjiā dōu 高兴 gāoxīng

    - Mọi người đều mừng cho bạn.

  • - 妈妈 māma zhù 心里 xīnli de 高兴 gāoxīng

    - Mẹ nén nỗi buồn trong lòng lại.

  • - 高兴 gāoxīng 甚至 shènzhì 忘记 wàngjì le 烦恼 fánnǎo

    - Anh vui mừng đến quên cả buồn phiền.

  • - 宝宝 bǎobǎo 诞生 dànshēng le 全家 quánjiā dōu hěn 高兴 gāoxīng

    - Đứa bé chào đời và cả gia đình đều vui mừng.

  • - 高兴 gāoxīng 了不得 liǎobùdé

    - Vui sướng tột cùng; vui ơi là vui.

  • - 大妈 dàmā 看到 kàndào zhè 未来 wèilái de 儿媳妇 érxífu 心眼儿 xīnyǎner 高兴 gāoxīng

    - Bà mẹ nhìn thấy cô con dâu tương lai, trong lòng cảm thấy vui mừng.

  • - 高高兴兴 gāogāoxīngxīng 地去 dìqù 学校 xuéxiào

    - Cô ấy đến trường với tâm trạng rất vui vẻ.

  • - 握手 wòshǒu de 双方 shuāngfāng dōu hěn 高兴 gāoxīng

    - Hai bên bắt tay đều rất vui.

  • - 爸爸 bàba 生日 shēngrì 那天 nàtiān hěn 高兴 gāoxīng

    - Ngày sinh nhật của bố tôi rất vui.

  • - 高兴 gāoxīng 咧开 liěkāi le zuǐ

    - Anh ấy vui đến mức há miệng.

  • - kǒng 高兴 gāoxīng le

    - Anh ấy rất vui.

  • - 万分 wànfēn 高兴 gāoxīng

    - muôn phần vui sướng.

  • - wàn 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 遇见 yùjiàn nín

    - Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.

  • - 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Cô Như rất vui khi được gặp cô.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 高兴

Hình ảnh minh họa cho từ 高兴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高兴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Xīng , Xìng
    • Âm hán việt: Hưng , Hứng
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMC (火一金)
    • Bảng mã:U+5174
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao