得意 déyì

Từ hán việt: 【đắc ý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "得意" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đắc ý). Ý nghĩa là: đắc ý; hài lòng; tâm đắc; hả dạ; đắc chí; hả hê. Ví dụ : - 。 Anh ấy rất hài lòng về thành tích của mình.. - 。 Cô ấy đắc ý khoe chiếc điện thoại mới của mình.. - 。 Tiểu Lý cười một cách đắc ý.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 得意 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 得意 khi là Tính từ

đắc ý; hài lòng; tâm đắc; hả dạ; đắc chí; hả hê

称心如意;感到非常满意

Ví dụ:
  • - duì 自己 zìjǐ de 成绩 chéngjì hěn 得意 déyì

    - Anh ấy rất hài lòng về thành tích của mình.

  • - 得意 déyì 展示 zhǎnshì de 新手机 xīnshǒujī

    - Cô ấy đắc ý khoe chiếc điện thoại mới của mình.

  • - 小李 xiǎolǐ 得意 déyì 地笑 dìxiào le

    - Tiểu Lý cười một cách đắc ý.

  • - 得意 déyì 接受 jiēshòu le 赞美 zànměi

    - Anh ấy đắc ý nhận lời khen ngợi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 得意

得意 + 地 + động từ + ...

làm gì một cách đắc ý

Ví dụ:
  • - 得意 déyì 展示 zhǎnshì 自己 zìjǐ de 奖杯 jiǎngbēi

    - Anh ấy đắc ý khoe chiếc cúp của mình.

  • - 得意 déyì 讲述 jiǎngshù 自己 zìjǐ de 计划 jìhuà

    - Anh ấy đắc ý kể về kế hoạch của mình.

得意 + 的 + Danh từ

biểu thị rằng danh từ đó được thể hiện với sự đắc ý

Ví dụ:
  • - 露出 lùchū 得意 déyì de 笑容 xiàoróng

    - Anh ấy lộ ra nụ cười đắc ý.

  • - 露出 lùchū le 得意 déyì de 样子 yàngzi

    - Anh ấy lộ ra vẻ mặt đắc ý.

So sánh, Phân biệt 得意 với từ khác

得意 vs 高兴

Giải thích:

"" cũng có ý nghĩa của "", nhưng thường đi kèm với nghĩa không tốt; "" có thể trùng lặp, "" không thể ; "" còn có ý nghĩa tình nguyện làm việc gì đó, "" không có ý nghĩa và cách sử dụng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得意

  • - 女性 nǚxìng 相处 xiāngchǔ 时要 shíyào 懂得 dǒngde 怜香惜玉 liánxiāngxīyù 不然 bùrán méi rén 愿意 yuànyì 交往 jiāowǎng

    - Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.

  • - 因为 yīnwèi 佩妮 pèinī shì 自鸣得意 zìmíngdéyì de 小屁孩 xiǎopìhái

    - Đó là bởi vì Penny là một đứa trẻ tự mãn

  • - 扬扬得意 yángyángdéyì

    - dương dương tự đắc

  • - 得意忘形 déyìwàngxíng

    - hí hửng đắc ý

  • - 杰克 jiékè 曲意 qūyì 巴结 bājié 赢得 yíngde le de 欢心 huānxīn

    - Jack quỳ lạy và làm hết ý để giành được trái tim của cô ấy.

  • - 梅伦 méilún 必须 bìxū 愿意 yuànyì tīng

    - Cameron sẽ phải sẵn sàng lắng nghe.

  • - 注意 zhùyì de 防止 fángzhǐ 破罐子破摔 pòguànzipòshuāi 应该 yīnggāi 尽力 jìnlì 帮助 bāngzhù

    - Phải chú ý chút, đừng để anh ta trở nên bất cần, cố gắng giúp đỡ anh ấy.

  • - 生意 shēngyì zuò 红火 hónghuǒ jiù zhuǎn zuò 批发 pīfā

    - Khi công việc kinh doanh bùng nổ, anh chuyển sang bán buôn.

  • - 脸上 liǎnshàng 得意 déyì

    - Trên mặt cô ấy lộ ra vẻ đắc ý.

  • - 专款专用 zhuānkuǎnzhuānyòng 不得 bùdé 任意 rènyì 腾挪 téngnuó

    - khoản tiền nào dùng vào khoản đó, không được tự ý chuyển đổi.

  • - 做生意 zuòshēngyì hái 倒贴 dàotiē 几百块 jǐbǎikuài

    - Anh ấy làm ăn còn phải bỏ thêm vài trăm tệ.

  • - 露出 lùchū le 得意 déyì de 样子 yàngzi

    - Anh ấy lộ ra vẻ mặt đắc ý.

  • - luō 啰唆 luōsuo suō 词不达意 cíbùdáyì ràng rén tīng 倒胃口 dǎowèikǒu

    - nói đi nói lại, không nói ra được ý chính, dễ làm người nghe chán.

  • - 这个 zhègè 办法 bànfǎ zhōng hái 另打主意 lìngdǎzhǔyi

    - phương pháp này không phù hợp, phải nghĩ cách khác

  • - 得到 dédào le 满意 mǎnyì de 答复 dáfù

    - Có được câu trả lời thỏa đáng.

  • - 觉得 juéde zhè 主意 zhǔyi 棒极了 bàngjíle

    - Người dân làng này cho rằng đó là một ý tưởng tuyệt vời.

  • - zhè tào 房子 fángzi zhù hái 可意 kěyì ma

    - Căn phòng này bạn ở có vừa ý không?

  • - 这个 zhègè 主意 zhǔyi dào 使得 shǐde

    - Cách này thế mà lại được đấy.

  • - 这事 zhèshì hái 另打主意 lìngdǎzhǔyi

    - Việc này hãy nghĩ cách khác.

  • - 这件 zhèjiàn shì 自己 zìjǐ 拿主意 názhǔyi

    - Bạn phải tự quyết định về điều này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 得意

Hình ảnh minh họa cho từ 得意

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao