Đọc nhanh: 得意 (đắc ý). Ý nghĩa là: đắc ý; hài lòng; tâm đắc; hả dạ; đắc chí; hả hê. Ví dụ : - 他对自己的成绩很得意。 Anh ấy rất hài lòng về thành tích của mình.. - 她得意地展示她的新手机。 Cô ấy đắc ý khoe chiếc điện thoại mới của mình.. - 小李得意地笑了。 Tiểu Lý cười một cách đắc ý.
Ý nghĩa của 得意 khi là Tính từ
✪ đắc ý; hài lòng; tâm đắc; hả dạ; đắc chí; hả hê
称心如意;感到非常满意
- 他 对 自己 的 成绩 很 得意
- Anh ấy rất hài lòng về thành tích của mình.
- 她 得意 地 展示 她 的 新手机
- Cô ấy đắc ý khoe chiếc điện thoại mới của mình.
- 小李 得意 地笑 了
- Tiểu Lý cười một cách đắc ý.
- 他 得意 地 接受 了 赞美
- Anh ấy đắc ý nhận lời khen ngợi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 得意
✪ 得意 + 地 + động từ + ...
làm gì một cách đắc ý
- 他 得意 地 展示 自己 的 奖杯
- Anh ấy đắc ý khoe chiếc cúp của mình.
- 他 得意 地 讲述 自己 的 计划
- Anh ấy đắc ý kể về kế hoạch của mình.
✪ 得意 + 的 + Danh từ
biểu thị rằng danh từ đó được thể hiện với sự đắc ý
- 他 露出 得意 的 笑容
- Anh ấy lộ ra nụ cười đắc ý.
- 他 露出 了 得意 的 样子
- Anh ấy lộ ra vẻ mặt đắc ý.
So sánh, Phân biệt 得意 với từ khác
✪ 得意 vs 高兴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得意
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 因为 佩妮 是 个 自鸣得意 的 小屁孩
- Đó là bởi vì Penny là một đứa trẻ tự mãn
- 扬扬得意
- dương dương tự đắc
- 得意忘形
- hí hửng đắc ý
- 杰克 曲意 巴结 , 赢得 了 她 的 欢心
- Jack quỳ lạy và làm hết ý để giành được trái tim của cô ấy.
- 卡 梅伦 必须 得 愿意 听
- Cameron sẽ phải sẵn sàng lắng nghe.
- 得 注意 的 , 防止 他 破罐子破摔 , 应该 尽力 帮助 他
- Phải chú ý chút, đừng để anh ta trở nên bất cần, cố gắng giúp đỡ anh ấy.
- 生意 做 得 红火 , 他 就 转 做 批发
- Khi công việc kinh doanh bùng nổ, anh chuyển sang bán buôn.
- 她 脸上 露 得意
- Trên mặt cô ấy lộ ra vẻ đắc ý.
- 专款专用 , 不得 任意 腾挪
- khoản tiền nào dùng vào khoản đó, không được tự ý chuyển đổi.
- 他 做生意 还 得 倒贴 几百块
- Anh ấy làm ăn còn phải bỏ thêm vài trăm tệ.
- 他 露出 了 得意 的 样子
- Anh ấy lộ ra vẻ mặt đắc ý.
- 啰 啰唆 唆 , 词不达意 , 让 人 听 得 倒胃口
- nói đi nói lại, không nói ra được ý chính, dễ làm người nghe chán.
- 这个 办法 不 中 , 还 得 另打主意
- phương pháp này không phù hợp, phải nghĩ cách khác
- 得到 了 满意 的 答复
- Có được câu trả lời thỏa đáng.
- 我 觉得 这 主意 棒极了
- Người dân làng này cho rằng đó là một ý tưởng tuyệt vời.
- 这 套 房子 你 住 得 还 可意 吗
- Căn phòng này bạn ở có vừa ý không?
- 这个 主意 倒 使得
- Cách này thế mà lại được đấy.
- 这事 还 得 另打主意
- Việc này hãy nghĩ cách khác.
- 这件 事 你 得 自己 拿主意
- Bạn phải tự quyết định về điều này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 得意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
意›