Đọc nhanh: 郁悒 (úc ấp). Ý nghĩa là: u sầu; buồn bực; đau khổ; uất ức. Ví dụ : - 心境郁悒 uất ức trong lòng
Ý nghĩa của 郁悒 khi là Tính từ
✪ u sầu; buồn bực; đau khổ; uất ức
忧愁;苦闷
- 心境 郁悒
- uất ức trong lòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 郁悒
- 森林 里 的 树木 非常 浓郁
- Cây cối trong rừng rất rậm rạp.
- 葱郁 的 松树 林
- rừng thông xanh um.
- 哀怨 郁积
- ai oán dồn nén
- 悒 悒 不 乐
- buồn rầu không vui
- 郁郁不乐
- buồn bực không vui; buồn thiu.
- 笑声 冲破 了 室内 阴郁 的 空气
- tiếng cười đã phá tan bầu không khí u ám trong phòng.
- 她 最近 很 抑郁
- Cô ấy gần đây rất chán nản.
- 荷兰 囯 花 是 郁金香
- Quốc hoa của Hà Lan là hoa tulip.
- 安非他明 抗抑郁 药
- Với một amphetamine dược phẩm?
- 这 款 香水 的 香味 郁烈
- Hương thơm của loại nước hoa này ngào ngạt.
- 他 离开 后 我 感到 十分 郁闷
- Sau khi anh ấy rời đi, tôi cảm thấy u sầu.
- 郁郁苍苍
- rậm rạp xanh ngắt
- 花园里 的 花香 馥郁
- Hương hoa trong vườn thật thơm ngát.
- 眉梢 间 显露出 忧郁 的 神色
- trong khoé mắt hiện ra vẻ ưu tư.
- 天气 郁热
- thời tiết rất oi bức
- 郁闷 坏 了
- Bạn không có ý tưởng.
- 他 有 抑郁症
- Anh ấy mắc chứng trầm cảm.
- 郁悒
- lo buồn u uất
- 心境 郁悒
- uất ức trong lòng
- 玫瑰 散发 着 很 馥郁 的 香气
- Hoa hồng tỏa mùi thơm ngào ngạt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 郁悒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 郁悒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm悒›
郁›