Từ hán việt: 【du】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (du). Ý nghĩa là: lôi; kéo; nhấc lên. Ví dụ : - tuyên dương tinh thần đại nghĩa. - tán dương không ngớt

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

lôi; kéo; nhấc lên

牵引;提起

Ví dụ:
  • - yáng 大义 dàyì

    - tuyên dương tinh thần đại nghĩa

  • - 极口揄 jíkǒuyú yáng

    - tán dương không ngớt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 极口揄 jíkǒuyú yáng

    - tán dương không ngớt

  • - yáng 大义 dàyì

    - tuyên dương tinh thần đại nghĩa

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 揄

Hình ảnh minh họa cho từ 揄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 揄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Yóu , Yú
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:一丨一ノ丶一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOMN (手人一弓)
    • Bảng mã:U+63C4
    • Tần suất sử dụng:Thấp