尽快 jǐn kuài

Từ hán việt: 【tần khoái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "尽快" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tần khoái). Ý nghĩa là: nhanh chóng; sớm nhất có thể; mau chóng. Ví dụ : - 。 Chúng tôi phải nhanh chóng hoàn thành kế hoạch hàng năm.. - 。 Hãy trả lời tôi sớm nhất có thể.. - 。 Anh ấy cần phải nhanh chóng hồi phục.

Từ vựng: HSK 4 HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 尽快 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 尽快 khi là Phó từ

nhanh chóng; sớm nhất có thể; mau chóng

使新机器尽快投入生产,尽快地制订出新的年度计划。

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 尽快 jǐnkuài 完成 wánchéng 年度计划 niándùjìhuà

    - Chúng tôi phải nhanh chóng hoàn thành kế hoạch hàng năm.

  • - qǐng 尽快 jǐnkuài gěi 答复 dáfù

    - Hãy trả lời tôi sớm nhất có thể.

  • - 需要 xūyào 尽快 jǐnkuài 康复 kāngfù

    - Anh ấy cần phải nhanh chóng hồi phục.

  • - 我们 wǒmen 尽快 jǐnkuài 出发 chūfā

    - Chúng ta cần phải nhanh chóng rời đi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 尽快

A + 尽快 + Động từ + ...

A nhanh chóng làm gì

Ví dụ:
  • - de 身体 shēntǐ 尽快恢复 jǐnkuàihuīfù

    - Cơ thể tôi nhanh chóng hồi phục .

  • - yào 尽快 jǐnkuài 完成 wánchéng 作业 zuòyè

    - Cậu phải nhanh chóng hoàn thành bài tập.

尽快 + 一点、一下

nhanh chút

Ví dụ:
  • - qǐng 尽快 jǐnkuài 一点 yìdiǎn 时间 shíjiān 紧迫 jǐnpò

    - Bạn hãy nhanh lên chút, thời gian gấp gáp!

  • - 回复 huífù 信息 xìnxī 尽快 jǐnkuài 一下 yīxià

    - Bạn trả lời tin nhắn nhanh chút.

So sánh, Phân biệt 尽快 với từ khác

尽快 vs 赶快

Giải thích:

Giống:
- "" và "" tuy đều biểu thị tốc độ nhanh của động tác, nhưng về mặt ngữ nghĩa có sự khác biệt.
Khác:
- "" thể hiện ý chí chủ quan, có ý nghĩa, không thể được dùng để mô tả khách quan.
"" vừa có thể biểu đạt ý chí chủ quan, cũng có thể tường thuật và mô tả khách quan.
- "" có thể dùng trong câu cầu khiến.
"" không thể sử dụng trong câu cầu khiến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽快

  • - 我会 wǒhuì 尽快 jǐnkuài gǎn 达拉斯 dálāsī

    - Tôi sẽ đến Dallas nhanh nhất có thể.

  • - 混乱 hùnluàn 尽快 jǐnkuài 艾止 àizhǐ

    - Sự hỗn loạn nhanh chóng dừng lại.

  • - 尽快 jǐnkuài 肃清 sùqīng 障碍 zhàngài

    - Nhanh chóng quét sạch chướng ngại vật.

  • - 需要 xūyào 尽快 jǐnkuài 康复 kāngfù

    - Anh ấy cần phải nhanh chóng hồi phục.

  • - qǐng 尽快 jǐnkuài 完成 wánchéng 汇款 huìkuǎn

    - Xin hãy nhanh chóng hoàn thành việc chuyển khoản.

  • - 我们 wǒmen yào 尽快 jǐnkuài 完成 wánchéng 年度计划 niándùjìhuà

    - Chúng tôi phải nhanh chóng hoàn thành kế hoạch hàng năm.

  • - 这件 zhèjiàn 事宜 shìyí 尽快 jǐnkuài 处理 chǔlǐ

    - Việc này đương nhiên nên xử lý càng sớm càng tốt.

  • - qǐng 尽快 jǐnkuài 卸载 xièzǎi 软件 ruǎnjiàn

    - Vui lòng nhanh chóng gỡ bỏ phần mềm.

  • - 请同 qǐngtóng nín de 二重唱 èrchóngchàng 伙伴 huǒbàn 尽快 jǐnkuài 入座 rùzuò

    - Tìm chỗ ngồi của bạn và đối tác song ca của bạn.

  • - qǐng 尽快 jǐnkuài 保存 bǎocún 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn

    - Hãy nhanh chóng lưu lại tài liệu này.

  • - 我会 wǒhuì 尽快 jǐnkuài 偿还债务 chánghuánzhàiwù

    - Tôi sẽ trả nợ sớm nhất có thể.

  • - qǐng 尽快 jǐnkuài gěi 答复 dáfù

    - Hãy trả lời tôi sớm nhất có thể.

  • - 欠帐 qiànzhàng de rén 需要 xūyào 尽快 jǐnkuài hái qián

    - Người nợ cần phải trả tiền sớm.

  • - zhè 笔债 bǐzhài 必须 bìxū 尽快 jǐnkuài 还清 huánqīng

    - Số tiền nợ này phải trả hết nhanh chóng.

  • - 我会 wǒhuì 尽快 jǐnkuài nín 邮件 yóujiàn

    - Tôi sẽ phản hồi email của bạn sớm nhất có thể.

  • - qǐng 尽快 jǐnkuài 一点 yìdiǎn 时间 shíjiān 紧迫 jǐnpò

    - Bạn hãy nhanh lên chút, thời gian gấp gáp!

  • - qǐng 本人 běnrén 尽快 jǐnkuài 到达 dàodá 现场 xiànchǎng

    - Người đó vui lòng nhanh chóng đến hiện trường.

  • - 这个 zhègè 裂缝 lièfèng 需要 xūyào 尽快 jǐnkuài 处理 chǔlǐ

    - Vết nứt này cần được xử lý nhanh chóng.

  • - 很快 hěnkuài jiù 花尽 huājǐn le 笔钱 bǐqián

    - Cô nhanh chóng tiêu tiền.

  • - 必须 bìxū 尽快 jǐnkuài 做出 zuòchū 决定 juédìng

    - Cô ấy phải nhanh chóng đưa ra quyết định.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 尽快

Hình ảnh minh họa cho từ 尽快

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尽快 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+3 nét)
    • Pinyin: Jǐn , Jìn
    • Âm hán việt: Tần , Tẫn , Tận
    • Nét bút:フ一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:SOY (尸人卜)
    • Bảng mã:U+5C3D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuài
    • Âm hán việt: Khoái
    • Nét bút:丶丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PDK (心木大)
    • Bảng mã:U+5FEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao