乐意 lèyì

Từ hán việt: 【lạc ý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "乐意" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lạc ý). Ý nghĩa là: tự nguyện; sẵn lòng; sẵn sàng; cam tâm tình nguyện, hài lòng; vui sướng; bằng lòng; vừa ý. Ví dụ : - 。 Tôi rất sẵn lòng giúp đỡ bạn.. - 。 Chúng tôi rất vui lòng hợp tác với bạn.. - 。 Anh ấy sẵn sàng chịu trách nhiệm.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 乐意 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 乐意 khi là Động từ

tự nguyện; sẵn lòng; sẵn sàng; cam tâm tình nguyện

甘心愿意

Ví dụ:
  • - hěn 乐意 lèyì 帮助 bāngzhù

    - Tôi rất sẵn lòng giúp đỡ bạn.

  • - 我们 wǒmen 乐意 lèyì 合作 hézuò

    - Chúng tôi rất vui lòng hợp tác với bạn.

  • - 乐意 lèyì 承担责任 chéngdānzérèn

    - Anh ấy sẵn sàng chịu trách nhiệm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 乐意 khi là Tính từ

hài lòng; vui sướng; bằng lòng; vừa ý

满意;高兴

Ví dụ:
  • - duì 这个 zhègè 结果 jiéguǒ hěn 乐意 lèyì

    - Anh ấy hài lòng với kết quả này.

  • - duì 项目 xiàngmù de 进度 jìndù hěn 乐意 lèyì

    - Tôi hài lòng với tiến độ dự án.

  • - duì 房子 fángzi de 设计 shèjì 非常 fēicháng 乐意 lèyì

    - Anh ấy hài lòng với thiết kế của nhà.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐意

  • - 贝尔 bèiěr shì 意大利人 yìdàlìrén

    - Alexander Graham Bell là người Ý?

  • - 意蕴 yìyùn 丰富 fēngfù

    - ý nghĩa phong phú.

  • - 伯乐 bólè shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 有名 yǒumíng de 相马 xiàngmǎ 专家 zhuānjiā

    - Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.

  • - méi rén 愿意 yuànyì 指证 zhǐzhèng 德里 délǐ le

    - Không ai khác sẵn sàng làm chứng chống lại Radley.

  • - 罗曼 luómàn nuò 法官 fǎguān 似乎 sìhū duì 这个 zhègè hěn yǒu 意见 yìjiàn

    - Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.

  • - 我们 wǒmen shì 小妹妹 xiǎomèimei 乐队 yuèduì

    - Chúng tôi là Em gái của Ai đó.

  • - 心中 xīnzhōng 爱意 àiyì 弥满 mímǎn

    - Trong lòng đầy tình yêu.

  • - 无意 wúyì zhōng 碰到 pèngdào 斯特凡 sītèfán

    - Tôi vô tình chạm vào Stefan

  • - bié 随意 suíyì lūn qián 享乐 xiǎnglè

    - Đừng tiêu xài quá mức.

  • - hěn 乐意 lèyì 帮助 bāngzhù

    - Tôi rất sẵn lòng giúp đỡ bạn.

  • - 人们 rénmen 辛苦 xīnkǔ le 一年 yīnián 春节 chūnjié de 时候 shíhou dōu 愿意 yuànyì 乐和乐 lèhélè

    - mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.

  • - 新年快乐 xīnniánkuàilè zhù 2024 nián 身体健康 shēntǐjiànkāng 万事如意 wànshìrúyì

    - Chúc mừng năm mới, chúc bạn 2024 sức khỏe dồi dào, vạn sự như ý!

  • - 乐意 lèyì 承担责任 chéngdānzérèn

    - Anh ấy sẵn sàng chịu trách nhiệm.

  • - 电子 diànzǐ 打主意 dǎzhǔyi 器使 qìshǐ 音乐 yīnyuè 变得 biànde yǒu 穿透力 chuāntòulì

    - Bộ não điện tử làm cho âm nhạc xuyên suốt

  • - duì 房子 fángzi de 设计 shèjì 非常 fēicháng 乐意 lèyì

    - Anh ấy hài lòng với thiết kế của nhà.

  • - duì 项目 xiàngmù de 进度 jìndù hěn 乐意 lèyì

    - Tôi hài lòng với tiến độ dự án.

  • - 我们 wǒmen 乐意 lèyì 合作 hézuò

    - Chúng tôi rất vui lòng hợp tác với bạn.

  • - duì 这个 zhègè 结果 jiéguǒ hěn 乐意 lèyì

    - Anh ấy hài lòng với kết quả này.

  • - 主席 zhǔxí ràng děng 一会儿 yīhuìer zài 发言 fāyán 乐得 lède xiān 听听 tīngtīng 别人 biérén de 意见 yìjiàn

    - chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 乐意

Hình ảnh minh họa cho từ 乐意

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乐意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Lè , Liáo , Luò , Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Lạc , Nhạc , Nhạo
    • Nét bút:ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVD (竹女木)
    • Bảng mã:U+4E50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao