Đọc nhanh: 乐意 (lạc ý). Ý nghĩa là: tự nguyện; sẵn lòng; sẵn sàng; cam tâm tình nguyện, hài lòng; vui sướng; bằng lòng; vừa ý. Ví dụ : - 我很乐意帮助你。 Tôi rất sẵn lòng giúp đỡ bạn.. - 我们乐意和你合作。 Chúng tôi rất vui lòng hợp tác với bạn.. - 他乐意承担责任。 Anh ấy sẵn sàng chịu trách nhiệm.
Ý nghĩa của 乐意 khi là Động từ
✪ tự nguyện; sẵn lòng; sẵn sàng; cam tâm tình nguyện
甘心愿意
- 我 很 乐意 帮助 你
- Tôi rất sẵn lòng giúp đỡ bạn.
- 我们 乐意 和 你 合作
- Chúng tôi rất vui lòng hợp tác với bạn.
- 他 乐意 承担责任
- Anh ấy sẵn sàng chịu trách nhiệm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 乐意 khi là Tính từ
✪ hài lòng; vui sướng; bằng lòng; vừa ý
满意;高兴
- 他 对 这个 结果 很 乐意
- Anh ấy hài lòng với kết quả này.
- 我 对 项目 的 进度 很 乐意
- Tôi hài lòng với tiến độ dự án.
- 他 对 房子 的 设计 非常 乐意
- Anh ấy hài lòng với thiết kế của nhà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐意
- 贝尔 是 意大利人
- Alexander Graham Bell là người Ý?
- 意蕴 丰富
- ý nghĩa phong phú.
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 没 人 愿意 指证 拉 德里 了
- Không ai khác sẵn sàng làm chứng chống lại Radley.
- 罗曼 诺 法官 似乎 对 这个 很 有 意见
- Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.
- 我们 是 小妹妹 乐队
- Chúng tôi là Em gái của Ai đó.
- 心中 爱意 弥满
- Trong lòng đầy tình yêu.
- 我 无意 中 碰到 斯特凡
- Tôi vô tình chạm vào Stefan
- 别 随意 抡 钱 享乐
- Đừng tiêu xài quá mức.
- 我 很 乐意 帮助 你
- Tôi rất sẵn lòng giúp đỡ bạn.
- 人们 辛苦 了 一年 , 春节 的 时候 都 愿意 乐和乐 和
- mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.
- 新年快乐 , 祝 2024 年 身体健康 , 万事如意 !
- Chúc mừng năm mới, chúc bạn 2024 sức khỏe dồi dào, vạn sự như ý!
- 他 乐意 承担责任
- Anh ấy sẵn sàng chịu trách nhiệm.
- 电子 打主意 器使 音乐 变得 有 穿透力
- Bộ não điện tử làm cho âm nhạc xuyên suốt
- 他 对 房子 的 设计 非常 乐意
- Anh ấy hài lòng với thiết kế của nhà.
- 我 对 项目 的 进度 很 乐意
- Tôi hài lòng với tiến độ dự án.
- 我们 乐意 和 你 合作
- Chúng tôi rất vui lòng hợp tác với bạn.
- 他 对 这个 结果 很 乐意
- Anh ấy hài lòng với kết quả này.
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乐意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乐意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乐›
意›