Đọc nhanh: 欢跃 (hoan dược). Ý nghĩa là: vui sướng; reo mừng; hân hoan.
Ý nghĩa của 欢跃 khi là Tính từ
✪ vui sướng; reo mừng; hân hoan
欢腾
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢跃
- 我 不 喜欢 粒 蔬菜
- Tôi không thích ăn rau.
- 飞跃发展
- phát triển nhanh chóng; tăng vọt.
- 我 哥哥 喜欢 赛车
- Anh trai tôi thích đua xe.
- 我 喜欢 吃 肯德基
- Tôi thích ăn gà rán KFC.
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 国庆 联欢会
- liên hoan ngày Quốc Khánh.
- 雀跃 欢呼
- nhảy nhót reo mừng.
- 当船 徐徐 开动 时 , 孩子 们 欢呼雀跃
- Khi con thuyền chậm rãi khởi hành, các em bé vui mừng và nhảy nhót.
- 凫趋雀跃 ( 比喻 人 欢欣鼓舞 )
- vui mừng phấn khởi
- 人们 因 孩子 的 出生 而 欢欢喜喜 欢呼雀跃
- Mọi người vui mừng và hân hoan vì sự ra đời của đứa trẻ.
- 大家 都 欢跃 地 参加 比赛
- Mọi người đều hăng hái tham gia cuộc thi.
- 小兔子 在 草地 上 欢跃
- Con thỏ nhỏ vui vẻ nhảy nhót trên bãi cỏ.
- 我们 都 欢呼雀跃
- Chúng tôi đều hân hoan mà nhảy nhót.
- 他 激动 地 踊跃 欢呼
- Anh ấy nhảy lên và reo hò.
- 男人 喜欢 和 女人 打情骂俏 , 说 那 是 自己 的 幽默 风趣 , 为的是 活跃 气氛
- Đàn ông thích tán tỉnh phụ nữ, nói rằng đó là sự hài hước của riêng họ, để làm sôi động bầu không khí
- 欢欣 雀跃
- hân hoan nhảy nhót.
- 我 欢欣 雀跃 地 宣布
- Tôi hân hoan mà tuyên bố.
- 投票 结果 公布 后 , 她们 欢呼雀跃
- Sau khi kết quả được công bố, các cô ấy đều nhảy nhót reo mừng.
- 他 总是 喜欢 捣乱
- Anh ấy luôn thích gây rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 欢跃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欢跃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm欢›
跃›
sung sướnghài lòng
Vui Vẻ
Cam Tâm Tình Nguyện Làm Việc Gì Đó
Niềm Vui Mừng, Vui Mừng
nhảy nhót; tung tăng (vui mừng nhảy nhót như chim sẻ); loi choi; hân hoan
Vui Vẻ, Vui Sướng, Thích Thú
Đắc Ý
Đồng Ý
Vui Sướng, Sung Sướng, Nhảy Nhót Hát Ca
Hăng Hái, Phấn Khởi
Vui Vẻ
Sung Sướng
vui mừng; tưng bừng nhộn nhịp; reo mừng; hoan hô; vui sướng khoa chân múa tay
Vui Vẻ
Vui Vẻ, Hào Hứng
Vui Vẻ
Hoan Hô, Reo Hò, Hò Reo
nguyên ý; ý gốc; ý ban đầu; bản ý