愿意 yuànyì

Từ hán việt: 【nguyện ý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "愿意" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nguyện ý). Ý nghĩa là: nguyện; vui lòng; bằng lòng; sẵn lòng; nguyện ý; tình nguyện; đồng ý, hi vọng; mong muốn (nảy sinh tình huống nào đó). Ví dụ : - ? Em đồng ý lấy anh chứ?. - ? Bạn có bằng lòng tham gia chứ?. - 。 Họ hi vọng anh sẽ ở lại đây.

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 愿意 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 愿意 khi là Động từ

nguyện; vui lòng; bằng lòng; sẵn lòng; nguyện ý; tình nguyện; đồng ý

认为符合自己心愿而同意 (做某事)

Ví dụ:
  • - 愿意 yuànyì 结婚 jiéhūn ma

    - Em đồng ý lấy anh chứ?

  • - 愿意 yuànyì 愿意 yuànyì 参加 cānjiā

    - Bạn có bằng lòng tham gia chứ?

hi vọng; mong muốn (nảy sinh tình huống nào đó)

希望 (发生某种情况)

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 愿意 yuànyì 留在 liúzài 这里 zhèlǐ

    - Họ hi vọng anh sẽ ở lại đây.

  • - 愿意 yuànyì 离开 líkāi 这里 zhèlǐ

    - Tôi mong bạn không rời khỏi đây.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 愿意

愿意 + Ai đó + Động từ

Ví dụ:
  • - 愿意 yuànyì 一起 yìqǐ 学习 xuéxí

    - Tôi muốn anh ấy học cùng tôi.

  • - 愿意 yuànyì 一起 yìqǐ zǒu

    - Tôi mong bạn cùng đi với tôi.

A + 愿意为了…而…

Ví dụ:
  • - 愿意 yuànyì 为了 wèile 妈妈 māma ér 听话 tīnghuà

    - Anh sẵn sàng vâng lời vì mẹ.

  • - 愿意 yuànyì 为了 wèile 友谊 yǒuyì ér 让步 ràngbù

    - Tôi sẵn sàng thỏa hiệp vì tình bạn.

A + 愿意 + Động từ + Tân ngữ

A bằng lòng làm gì

Ví dụ:
  • - 愿意 yuànyì 尝试 chángshì xīn de 挑战 tiǎozhàn

    - Anh ấy sẵn sàng thử những thử thách mới.

  • - 愿意 yuànyì 参加 cānjiā 这次 zhècì 活动 huódòng

    - Tôi sẵn sàng tham gia vào sự kiện này.

So sánh, Phân biệt 愿意 với từ khác

乐趣 vs 愿意

Giải thích:

- "" có ý nghĩa đồng ý, "" không có ý nghĩa này.
- "" có thể đi kèm với mệnh đề làm tân ngữ, "" không thường đem theo mệnh đề làm tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愿意

  • - méi rén 愿意 yuànyì 指证 zhǐzhèng 德里 délǐ le

    - Không ai khác sẵn sàng làm chứng chống lại Radley.

  • - 女性 nǚxìng 相处 xiāngchǔ 时要 shíyào 懂得 dǒngde 怜香惜玉 liánxiāngxīyù 不然 bùrán méi rén 愿意 yuànyì 交往 jiāowǎng

    - Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.

  • - 愿意 yuànyì 结成 jiéchéng 伴侣 bànlǚ

    - tôi và cô ấy đồng ý thành đối tác của nhau.

  • - 愿意 yuànyì ài 一辈子 yībèizi ma

    - Em có bằng lòng yêu anh cả đời không?

  • - 愿意 yuànyì 妥协 tuǒxié

    - Cô ấy không muốn thỏa hiệp.

  • - 愿意 yuànyì 殉葬 xùnzàng

    - Anh ấy tình nguyện tuẫn táng.

  • - 暗示 ànshì 愿意 yuànyì 合作 hézuò

    - Ông ám chỉ sẵn sàng hợp tác.

  • - shuō le 愿意 yuànyì tīng 的话 dehuà 心里 xīnli bié 恼恨 nǎohèn

    - tôi đã nói những lời mà anh không thích nghe, xin đừng trách tôi!

  • - 表示 biǎoshì 愿意 yuànyì 悔改 huǐgǎi

    - nó đã muốn hối cải rồi.

  • - 梅伦 méilún 必须 bìxū 愿意 yuànyì tīng

    - Cameron sẽ phải sẵn sàng lắng nghe.

  • - 他们 tāmen 为了 wèile 成功 chénggōng 愿意 yuànyì 冒险 màoxiǎn

    - Họ sẵn sàng mạo hiểm để thành công.

  • - hěn 愿意 yuànyì 谢谢 xièxie

    - Tôi rất sẵn lòng. Cảm ơn bạn.

  • - 愿意 yuànyì zǒu jiù zǒu ba

    - Nếu bạn muốn đi thì cứ đi.

  • - 愿意 yuànyì 怎么办 zěnmebàn jiù 怎么办 zěnmebàn

    - Anh muốn làm thế nào thì làm thế ấy.

  • - 听讲 tīngjiǎng 故事 gùshì le shén 愿意 yuànyì 半路 bànlù 走开 zǒukāi

    - nó nghe kể chuyện say sưa quá, không chịu bỏ đi dở chừng

  • - 如果 rúguǒ 人手 rénshǒu 不够 bùgòu dào shì 愿意 yuànyì 帮忙 bāngmáng

    - Nếu không đủ người thì tôi tình nguyện giúp đỡ.

  • - 随便 suíbiàn 什么 shénme shì dōu 愿意 yuànyì 帮忙 bāngmáng

    - Dù có chuyện gì, tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ.

  • - 极其 jíqí 愿意 yuànyì 帮助 bāngzhù

    - Tôi cực kỳ sẵn lòng giúp đỡ bạn.

  • - 表示 biǎoshì 愿意 yuànyì 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen

    - Cô ấy tỏ ý muốn giúp đỡ chúng tôi.

  • - xiān 探探 tàntàn de 口风 kǒufēng kàn 是不是 shìbúshì 愿意 yuànyì

    - trước hết hãy thăm dò ý tứ của anh ấy đã, xem anh ấy có bằng lòng đi không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 愿意

Hình ảnh minh họa cho từ 愿意

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 愿意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+10 nét)
    • Pinyin: Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MFP (一火心)
    • Bảng mã:U+613F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa