Đọc nhanh: 愿意 (nguyện ý). Ý nghĩa là: nguyện; vui lòng; bằng lòng; sẵn lòng; nguyện ý; tình nguyện; đồng ý, hi vọng; mong muốn (nảy sinh tình huống nào đó). Ví dụ : - 你愿意和我结婚吗? Em đồng ý lấy anh chứ?. - 你愿意不愿意参加? Bạn có bằng lòng tham gia chứ?. - 他们愿意你留在这里。 Họ hi vọng anh sẽ ở lại đây.
Ý nghĩa của 愿意 khi là Động từ
✪ nguyện; vui lòng; bằng lòng; sẵn lòng; nguyện ý; tình nguyện; đồng ý
认为符合自己心愿而同意 (做某事)
- 你 愿意 和 我 结婚 吗 ?
- Em đồng ý lấy anh chứ?
- 你 愿意 不 愿意 参加 ?
- Bạn có bằng lòng tham gia chứ?
✪ hi vọng; mong muốn (nảy sinh tình huống nào đó)
希望 (发生某种情况)
- 他们 愿意 你 留在 这里
- Họ hi vọng anh sẽ ở lại đây.
- 我 愿意 你 不 离开 这里
- Tôi mong bạn không rời khỏi đây.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 愿意
✪ 愿意 + Ai đó + Động từ
- 我 愿意 他 和 我 一起 学习
- Tôi muốn anh ấy học cùng tôi.
- 我 愿意 你 和 我 一起 走
- Tôi mong bạn cùng đi với tôi.
✪ A + 愿意为了…而…
- 他 愿意 为了 妈妈 而 听话
- Anh sẵn sàng vâng lời vì mẹ.
- 我 愿意 为了 友谊 而 让步
- Tôi sẵn sàng thỏa hiệp vì tình bạn.
✪ A + 愿意 + Động từ + Tân ngữ
A bằng lòng làm gì
- 他 愿意 尝试 新 的 挑战
- Anh ấy sẵn sàng thử những thử thách mới.
- 我 愿意 参加 这次 活动
- Tôi sẵn sàng tham gia vào sự kiện này.
So sánh, Phân biệt 愿意 với từ khác
✪ 乐趣 vs 愿意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愿意
- 没 人 愿意 指证 拉 德里 了
- Không ai khác sẵn sàng làm chứng chống lại Radley.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 我 和 她 愿意 结成 伴侣
- tôi và cô ấy đồng ý thành đối tác của nhau.
- 你 愿意 爱 我 一辈子 吗 ?
- Em có bằng lòng yêu anh cả đời không?
- 她 不 愿意 妥协
- Cô ấy không muốn thỏa hiệp.
- 他 愿意 殉葬
- Anh ấy tình nguyện tuẫn táng.
- 他 暗示 愿意 合作
- Ông ám chỉ sẵn sàng hợp tác.
- 我 说 了 你 不 愿意 听 的话 , 心里 可 别 恼恨 我
- tôi đã nói những lời mà anh không thích nghe, xin đừng trách tôi!
- 他 已 表示 愿意 悔改
- nó đã muốn hối cải rồi.
- 卡 梅伦 必须 得 愿意 听
- Cameron sẽ phải sẵn sàng lắng nghe.
- 他们 为了 成功 愿意 冒险
- Họ sẵn sàng mạo hiểm để thành công.
- 我 很 愿意 。 谢谢 你
- Tôi rất sẵn lòng. Cảm ơn bạn.
- 你 愿意 走 就 走 吧
- Nếu bạn muốn đi thì cứ đi.
- 你 愿意 怎么办 就 怎么办
- Anh muốn làm thế nào thì làm thế ấy.
- 他 听讲 故事 入 了 神 , 不 愿意 半路 走开
- nó nghe kể chuyện say sưa quá, không chịu bỏ đi dở chừng
- 如果 人手 不够 , 我 倒 是 愿意 帮忙
- Nếu không đủ người thì tôi tình nguyện giúp đỡ.
- 随便 什么 事 , 我 都 愿意 帮忙
- Dù có chuyện gì, tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ.
- 我 极其 愿意 帮助 你
- Tôi cực kỳ sẵn lòng giúp đỡ bạn.
- 她 表示 愿意 帮助 我们
- Cô ấy tỏ ý muốn giúp đỡ chúng tôi.
- 你 先 探探 他 的 口风 , 看 他 是不是 愿意 去
- trước hết hãy thăm dò ý tứ của anh ấy đã, xem anh ấy có bằng lòng đi không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 愿意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 愿意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm意›
愿›
Tình Nguyện, Bằng Lòng, Cam Chịu
Vui Vẻ, Vui Sướng, Thích Thú
Cho Phép
Vui Vẻ
Vui Vẻ
Cam Kết, Lời Hứa
Cho Phép, Đồng Ý, Bằng Lòng
nguyện; tự nguyện; bằng lòng; chịu; cam chịu; tự cam
nhận lời; ưng thuận; hứa; ưng theođồng ý; cho phépbằng lòngưng chịu
vui sướng; reo mừng; hân hoan
Vui Vẻ, Hào Hứng
Cam Tâm Tình Nguyện Làm Việc Gì Đó
Đắc Ý
Cho Phép, Đồng Ý
nhận lời; gá tiếng
nhận lời; nhận làm; ứng thừa
Đồng Ý
Sung Sướng
nhận lời; bằng lòng; ưng thuậnđồng ýhứaưng theo
vui với (làm được một việc gì đó cảm thấy vui)