Đọc nhanh: 原意 (nguyên ý). Ý nghĩa là: nguyên ý; ý gốc; ý ban đầu; bản ý. Ví dụ : - 这不是我们的原意 đó không phải là bản ý của chúng tôi.. - 不要曲解原意。 Đừng có xuyên tạc ý gốc.. - 这样注解比较切近作者原意。 Chú thích này gần với ý định ban đầu của tác giả hơn.
Ý nghĩa của 原意 khi là Danh từ
✪ nguyên ý; ý gốc; ý ban đầu; bản ý
原来的意思或意图
- 这 不是 我们 的 原意
- đó không phải là bản ý của chúng tôi.
- 不要 曲解 原意
- Đừng có xuyên tạc ý gốc.
- 这样 注解 比较 切近 作者 原意
- Chú thích này gần với ý định ban đầu của tác giả hơn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原意
- 文章 含射 深意
- Bài văn hàm chỉ sâu sắc.
- 贝尔 是 意大利人
- Alexander Graham Bell là người Ý?
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 意蕴 丰富
- ý nghĩa phong phú.
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 没 人 愿意 指证 拉 德里 了
- Không ai khác sẵn sàng làm chứng chống lại Radley.
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 原谅 我 吧 , 我 结结巴巴 地说
- "Tha thứ cho anh đi" Tôi ấp a ấp úng nói
- 罗曼 诺 法官 似乎 对 这个 很 有 意见
- Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.
- 这个 礼物 是 我 的 一份 儿 心意
- Món quà này là tấm lòng của tôi.
- 不要 曲解 原意
- Đừng có xuyên tạc ý gốc.
- 这样 注解 比较 切近 作者 原意
- Chú thích này gần với ý định ban đầu của tác giả hơn.
- 这样 注解 比较 切近 原作 之意
- giải thích như thế này tương đối sát với ý của bản gốc.
- 译文 走失 原意
- dịch sai ý nguyên bản
- 仔细 想想 , 他 也 不是故意 的 , 所以 我 就 原谅 了 他
- Nghĩ lại, anh ấy cũng không cố ý nên em tha thứ cho anh ấy.
- 这 不是 我们 的 原意
- đó không phải là bản ý của chúng tôi.
- 董事会 原则上 同意 这个 项目
- Ban điều hành nguyên tắc đồng ý với dự án này.
- 他 不 原意 再 跟 他们 谈 下去 , 就 借故 走 了
- anh ấy không muốn tiếp tục nói chuyện với họ, liền mượn cớ bỏ đi rồi.
- 原则上 , 我 同意 这个 计划
- Về cơ bản, tôi đồng ý với kế hoạch này.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 原意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 原意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm原›
意›
Niềm Vui Mừng, Vui Mừng
Cam Kết, Lời Hứa
Vui Vẻ, Vui Sướng, Thích Thú
Cam Tâm, Bằng Lòng, Cam Chịu
Cho Phép
Vui Vẻ
Vui Vẻ
chủ tâm; chủ định; ý muốn lúc đầu. 本来的心愿chủ bụng; bản tâm
Cho Phép, Đồng Ý, Bằng Lòng
nguyện; tự nguyện; bằng lòng; chịu; cam chịu; tự cam
nhận lời; ưng thuận; hứa; ưng theođồng ý; cho phépbằng lòngưng chịu
vui sướng; reo mừng; hân hoan
Vui Vẻ, Hào Hứng
Cam Tâm Tình Nguyện Làm Việc Gì Đó
Đắc Ý
Cho Phép, Đồng Ý
nhận lời; nhận làm; ứng thừa
Đồng Ý
Vui Vẻ
gật đầu đồng ý; bằng lòng; đồng ý
Ý hướng có từ đầu; nguyên ý. Tông chỉ chủ yếu. ◇Quách Mạt Nhược 郭沫若: Tòng dong trung đạo; giá tựu thị Trung Dong đích bổn chỉ 從容中道; 這就是中庸的本旨 (Trung quốc cổ đại xã hội nghiên cứu 中國古代社會研究; Đệ nhất thiên; Đệ nhị chương; Đệ tứ tiết) Khuyến khích theo T
Sung Sướng
Tình Nguyện, Bằng Lòng, Cam Chịu
nhận lời; bằng lòng; ưng thuậnđồng ýhứaưng theo