伤心 shāngxīn

Từ hán việt: 【thương tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "伤心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thương tâm). Ý nghĩa là: thương tâm; đau lòng. Ví dụ : - 。 Anh ấy rất đau lòng khi nghe tin này.. - 。 Sự ra đi của cô ấy làm tôi rất thương tâm.. - 。 Thấy cô ấy khóc, tôi cảm thấy đau lòng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 伤心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 伤心 khi là Từ điển

thương tâm; đau lòng

由于遭受不幸或不如意的事而心里痛苦

Ví dụ:
  • - 听到 tīngdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi hěn 伤心 shāngxīn

    - Anh ấy rất đau lòng khi nghe tin này.

  • - de 离开 líkāi ràng hěn 伤心 shāngxīn

    - Sự ra đi của cô ấy làm tôi rất thương tâm.

  • - 看到 kàndào 感到 gǎndào 伤心 shāngxīn

    - Thấy cô ấy khóc, tôi cảm thấy đau lòng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 伤心

为 + Tân ngữ (+而) + 伤心

đau lòng vì...

Ví dụ:
  • - wèi 失去 shīqù 工作 gōngzuò ér 伤心 shāngxīn

    - Anh ấy đau lòng vì mất việc.

  • - 父母 fùmǔ wèi 孩子 háizi ér 伤心 shāngxīn

    - Bố mẹ đau lòng vì con cái.

伤 + 了/ 过/ 透 + Ai đó + 的 + 心

cách dùng của động từ ly hợp

Ví dụ:
  • - 已伤 yǐshāng le 父母 fùmǔ de xīn

    - Bạn đã khiến bố mẹ đau lòng.

  • - 伤透 shāngtòu le de xīn

    - Anh ấy đã làm tổn thương trái tim tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤心

  • - 我心 wǒxīn 伤悲 shāngbēi 莫知 mòzhī 我哀 wǒāi

    - Lòng tôi đau buồn, mà không ai thấu.

  • - 父母 fùmǔ wèi 孩子 háizi ér 伤心 shāngxīn

    - Bố mẹ đau lòng vì con cái.

  • - wèi 失去 shīqù 工作 gōngzuò ér 伤心 shāngxīn

    - Anh ấy đau lòng vì mất việc.

  • - 小心 xiǎoxīn 受伤 shòushāng le

    - Cô ấy vô tình bị thương.

  • - 流泪 liúlèi 不止 bùzhǐ 非常 fēicháng 伤心 shāngxīn

    - Cô ấy khóc không ngừng, vô cùng buồn bã.

  • - 不要 búyào 伤害 shānghài 他人 tārén de 心灵 xīnlíng

    - Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.

  • - 不忍心 bùrěnxīn 看到 kàndào 孩子 háizi 受伤 shòushāng

    - Cô ấy không nỡ thấy đứa trẻ bị thương.

  • - 伤害 shānghài 自尊心 zìzūnxīn

    - Tổn thương lòng tự trọng.

  • - 伤透 shāngtòu le de xīn

    - Anh ấy đã làm tổn thương trái tim tôi.

  • - 这种 zhèzhǒng 伤害 shānghài 令人 lìngrén 痛心 tòngxīn

    - Tổn thương này làm ta đau khổ.

  • - 伤心 shāngxīn méi le hún

    - Anh ấy đau lòng đến mức không còn cảm xúc.

  • - 心里 xīnli 充满 chōngmǎn le 忧伤 yōushāng

    - Trong lòng cô ấy chứa đầy nỗi buồn.

  • - 心中 xīnzhōng xián zhe 悲伤 bēishāng

    - Anh ấy mang nỗi buồn trong lòng.

  • - 伤心欲绝 shāngxīnyùjué 离开 líkāi le

    - đau lòng tuyệt vọng mà rời đi rồi.

  • - 小心 xiǎoxīn diǎn bié bèi 刀子 dāozi 割伤 gēshāng le

    - Cẩn thận, đừng để bị dao cắt.

  • - 小心 xiǎoxīn 扭伤 niǔshāng le 手腕 shǒuwàn

    - Cẩn thận bị bong gân cổ tay.

  • - 伤心地 shāngxīndì qìn zhe tóu

    - Cô ấy buồn bã gục đầu xuống.

  • - 这个 zhègè 女人 nǚrén 自己 zìjǐ de 孩子 háizi 遍体鳞伤 biàntǐlínshāng hǎo 一副 yīfù 蛇蝎心肠 shéxiēxīncháng

    - Người phụ nữ này đánh con mình tới khắp người đầy thương tích, lòng dạ độc ác như vậy!

  • - 小心 xiǎoxīn bié 自己 zìjǐ 努伤 nǔshāng

    - Cẩn thận đừng tự làm mình bị thương.

  • - 小心 xiǎoxīn 伤口 shāngkǒu bèi 染菌 rǎnjūn

    - Cẩn thận vết thương nhiễm trùng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 伤心

Hình ảnh minh họa cho từ 伤心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伤心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノ丨ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOKS (人人大尸)
    • Bảng mã:U+4F24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa