愉悦 yúyuè

Từ hán việt: 【du duyệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "愉悦" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (du duyệt). Ý nghĩa là: vui mừng; vui vẻ; mừng rỡ; hớn hở, làm vui mừng; vui vẻ; vui sướng. Ví dụ : - 。 Không khí vui vẻ lan tỏa khắp căn phòng.. - 。 Anh ấy nghe tin tốt, tâm trạng vui vẻ.. - 。 Sau khi hoàn thành công việc, mọi người cảm thấy vui vẻ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 愉悦 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 愉悦 khi là Tính từ

vui mừng; vui vẻ; mừng rỡ; hớn hở

快乐;喜悦

Ví dụ:
  • - 愉悦 yúyuè de 气氛 qìfēn zài 房间 fángjiān 蔓延 mànyán

    - Không khí vui vẻ lan tỏa khắp căn phòng.

  • - 听到 tīngdào 好消息 hǎoxiāoxi 心情 xīnqíng 愉悦 yúyuè

    - Anh ấy nghe tin tốt, tâm trạng vui vẻ.

  • - 工作 gōngzuò 完成 wánchéng hòu 大家 dàjiā 感到 gǎndào 愉悦 yúyuè

    - Sau khi hoàn thành công việc, mọi người cảm thấy vui vẻ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 愉悦 khi là Động từ

làm vui mừng; vui vẻ; vui sướng

使快乐;喜悦

Ví dụ:
  • - de 笑容 xiàoróng 愉悦 yúyuè le 所有人 suǒyǒurén

    - Nụ cười của anh ấy làm vui lòng tất cả mọi người.

  • - 礼物 lǐwù ràng 孩子 háizi men 愉悦 yúyuè 不已 bùyǐ

    - Quà tặng khiến bọn trẻ vô cùng vui sướng.

  • - 音乐 yīnyuè néng 愉悦 yúyuè 人们 rénmen de 心情 xīnqíng

    - Âm nhạc có thể làm tâm trạng con người vui vẻ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 愉悦

感到/觉得 + 愉悦

cảm giác vui vẻ hoặc hài lòng của mình do một điều gì đó gây ra

Ví dụ:
  • - 感到 gǎndào hěn 愉悦 yúyuè

    - Tôi cảm thấy rất vui vẻ.

  • - 孩子 háizi men 觉得 juéde 收到 shōudào 礼物 lǐwù hěn 愉悦 yúyuè

    - Lũ trẻ cảm thấy rất vui khi nhận quà.

让/使 + 人 + 愉悦

một sự việc hoặc hành động làm cho người khác cảm thấy vui vẻ hoặc hài lòng

Ví dụ:
  • - de 笑容 xiàoróng ràng rén 愉悦 yúyuè

    - Nụ cười của cô ấy khiến người ta vui vẻ.

  • - 音乐 yīnyuè ràng 我们 wǒmen 心情 xīnqíng 愉悦 yúyuè

    - Âm nhạc làm chúng tôi cảm thấy vui vẻ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愉悦

  • - 姓悦 xìngyuè

    - Anh ấy họ Duyệt.

  • - 怫然不悦 fúránbúyuè

    - vẻ mặt không vui; có vẻ không vui.

  • - 怏然 yàngrán 不悦 búyuè

    - trầm ngâm không vui

  • - 满心 mǎnxīn 欢悦 huānyuè

    - vui vẻ trong lòng

  • - 四方 sìfāng 悦服 yuèfú

    - khắp nơi mến phục

  • - 满脸 mǎnliǎn 喜悦 xǐyuè

    - Khuôn mặt cô tràn ngập vui mừng.

  • - 忻悦 xīnyuè xiào

    - Cô ấy cười vui vẻ.

  • - 喜悦 xǐyuè de 心情 xīnqíng

    - Vui sướng trong lòng.

  • - 感到 gǎndào hěn 愉悦 yúyuè

    - Tôi cảm thấy rất vui vẻ.

  • - de 笑容 xiàoróng ràng rén 愉悦 yúyuè

    - Nụ cười của cô ấy khiến người ta vui vẻ.

  • - 体贴 tǐtiē de 言语 yányǔ 令人 lìngrén 愉悦 yúyuè

    - Lời nói chu đáo khiến người ta vui vẻ.

  • - 音乐 yīnyuè ràng 我们 wǒmen 心情 xīnqíng 愉悦 yúyuè

    - Âm nhạc làm chúng tôi cảm thấy vui vẻ.

  • - 音乐 yīnyuè néng 愉悦 yúyuè 人们 rénmen de 心情 xīnqíng

    - Âm nhạc có thể làm tâm trạng con người vui vẻ.

  • - 听到 tīngdào 好消息 hǎoxiāoxi 心情 xīnqíng 愉悦 yúyuè

    - Anh ấy nghe tin tốt, tâm trạng vui vẻ.

  • - 礼物 lǐwù ràng 孩子 háizi men 愉悦 yúyuè 不已 bùyǐ

    - Quà tặng khiến bọn trẻ vô cùng vui sướng.

  • - de 笑容 xiàoróng 愉悦 yúyuè le 所有人 suǒyǒurén

    - Nụ cười của anh ấy làm vui lòng tất cả mọi người.

  • - 工作 gōngzuò 完成 wánchéng hòu 大家 dàjiā 感到 gǎndào 愉悦 yúyuè

    - Sau khi hoàn thành công việc, mọi người cảm thấy vui vẻ.

  • - 愉悦 yúyuè de 气氛 qìfēn zài 房间 fángjiān 蔓延 mànyán

    - Không khí vui vẻ lan tỏa khắp căn phòng.

  • - 孩子 háizi men 觉得 juéde 收到 shōudào 礼物 lǐwù hěn 愉悦 yúyuè

    - Lũ trẻ cảm thấy rất vui khi nhận quà.

  • - 一个 yígè 愉快 yúkuài de 休息日 xiūxīrì 即将 jíjiāng 到来 dàolái

    - Một ngày nghỉ vui vẻ đang đến.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 愉悦

Hình ảnh minh họa cho từ 愉悦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 愉悦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt
    • Nét bút:丶丶丨丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XPCRU (重心金口山)
    • Bảng mã:U+60A6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Tōu , Yú
    • Âm hán việt: Du , Thâu
    • Nét bút:丶丶丨ノ丶一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:POMN (心人一弓)
    • Bảng mã:U+6109
    • Tần suất sử dụng:Cao