爽快 shuǎngkuài

Từ hán việt: 【sảng khoái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "爽快" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sảng khoái). Ý nghĩa là: sảng khoái; dễ chịu; nhẹ nhõm, thẳng thắn; nhanh gọn. Ví dụ : - , 。 Gió lạnh thổi qua, vô cùng dễ chịu.. - 。 Cảm thấy rất sảng khoái khi leo lên núi.. - 。 Tắm rửa xong dễ chịu hơn rất nhiều.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 爽快 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 爽快 khi là Tính từ

sảng khoái; dễ chịu; nhẹ nhõm

因为环境、天气等原因,身体心理感觉轻松、舒服

Ví dụ:
  • - 凉风 liángfēng chuī lái 爽快 shuǎngkuai 极了 jíle

    - Gió lạnh thổi qua, vô cùng dễ chịu.

  • - dào 山上 shānshàng 感到 gǎndào 心里 xīnli hěn 爽快 shuǎngkuai

    - Cảm thấy rất sảng khoái khi leo lên núi.

  • - 洗完 xǐwán zǎo 身上 shēnshàng 爽快 shuǎngkuai duō le

    - Tắm rửa xong dễ chịu hơn rất nhiều.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thẳng thắn; nhanh gọn

形容人说话、做事情的时候能很快做决定,一点儿也不犹豫或者变来变去

Ví dụ:
  • - 说话 shuōhuà 做事 zuòshì dōu hěn 爽快 shuǎngkuai

    - Anh ấy nói và làm mọi việc một cách nhanh gọn.

  • - 爽快 shuǎngkuai 开朗 kāilǎng de 性格 xìnggé

    - Tính cách sảng khoái vui vẻ.

  • - 爽快 shuǎngkuai 承认 chéngrèn 我犯 wǒfàn le 错误 cuòwù

    - Tôi thẳng thắn thừa nhận rằng tôi đã phạm sai lầm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 爽快

爽快 + 的 + Danh từ

"爽快" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - shì 爽快 shuǎngkuai de rén

    - Anh ấy là một người rất thẳng thắn.

  • - 喜欢 xǐhuan 这种 zhèzhǒng 爽快 shuǎngkuai de 感觉 gǎnjué

    - Tôi thích cảm giác sảng khoái này.

So sánh, Phân biệt 爽快 với từ khác

爽快 vs 痛快

Giải thích:

Giống:
- "" và "" có cùng một ý nghĩa.
Khác:
- "" có nghĩa là thẳng thắn, "" cũng có nghĩa là làm việc dứt khoát.
- "" có nghĩa là cảm thấy thoải mái và vui vẻ, "" không có nghĩa như vậy.
- "" có nghĩa là vui vẻ, nhưng "" không có nghĩa như vậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爽快

  • - 服下 fúxià de 阿司匹林 āsīpǐlín 药片 yàopiàn 很快 hěnkuài 见效 jiànxiào le

    - Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.

  • - 海伦 hǎilún zài 快餐店 kuàicāndiàn 里点 lǐdiǎn le 炸鸡 zhájī 色拉 sèlā

    - Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.

  • - 我会 wǒhuì 尽快 jǐnkuài gǎn 达拉斯 dálāsī

    - Tôi sẽ đến Dallas nhanh nhất có thể.

  • - 快递 kuàidì 本书 běnshū gěi 妹妹 mèimei

    - Tôi chuyển phát nhanh một cuốn sách cho em gái tôi.

  • - 眼疾手快 yǎnjíshǒukuài

    - nhanh tay lẹ mắt.

  • - zǒu 兰开斯特 lánkāisītè 比较 bǐjiào kuài

    - Nó nhanh hơn khi đi qua Lancaster.

  • - 祝愿 zhùyuàn 奶奶 nǎinai 平安 píngān 快乐 kuàilè

    - Chúc bà nội bình an vui vẻ.

  • - kuài 一点 yìdiǎn ba bié 这么 zhème 婆婆妈妈 pópómāma de le

    - anh nhanh một tí đi, đừng có rề rà nữa.

  • - 老婆 lǎopó 新年快乐 xīnniánkuàilè

    - Vợ ơi, chúc mừng năm mới!

  • - a 真是太 zhēnshitài 快活 kuàihuo le

    - Ôi, vui quá xá là vui!

  • - 爽快 shuǎngkuai 开朗 kāilǎng de 性格 xìnggé

    - Tính cách sảng khoái vui vẻ.

  • - shì 爽快 shuǎngkuai de rén

    - Anh ấy là một người rất thẳng thắn.

  • - 洗完 xǐwán zǎo 身上 shēnshàng 爽快 shuǎngkuai duō le

    - Tắm rửa xong dễ chịu hơn rất nhiều.

  • - 凉风 liángfēng chuī lái 爽快 shuǎngkuai 极了 jíle

    - Gió lạnh thổi qua, vô cùng dễ chịu.

  • - 刘大姐 liúdàjiě shì 爽快 shuǎngkuai rén

    - Chị Lưu là người vui vẻ

  • - 说话 shuōhuà 做事 zuòshì dōu hěn 爽快 shuǎngkuai

    - Anh ấy nói và làm mọi việc một cách nhanh gọn.

  • - 喜欢 xǐhuan 这种 zhèzhǒng 爽快 shuǎngkuai de 感觉 gǎnjué

    - Tôi thích cảm giác sảng khoái này.

  • - 爽快 shuǎngkuai 承认 chéngrèn 我犯 wǒfàn le 错误 cuòwù

    - Tôi thẳng thắn thừa nhận rằng tôi đã phạm sai lầm.

  • - dào 山上 shānshàng 感到 gǎndào 心里 xīnli hěn 爽快 shuǎngkuai

    - Cảm thấy rất sảng khoái khi leo lên núi.

  • - 抄袭 chāoxí 需要 xūyào 快速反应 kuàisùfǎnyìng

    - Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 爽快

Hình ảnh minh họa cho từ 爽快

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爽快 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuài
    • Âm hán việt: Khoái
    • Nét bút:丶丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PDK (心木大)
    • Bảng mã:U+5FEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hào 爻 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuāng , Shuǎng
    • Âm hán việt: Sảng
    • Nét bút:一ノ丶ノ丶ノ丶ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KKKK (大大大大)
    • Bảng mã:U+723D
    • Tần suất sử dụng:Cao