Đọc nhanh: 爽快 (sảng khoái). Ý nghĩa là: sảng khoái; dễ chịu; nhẹ nhõm, thẳng thắn; nhanh gọn. Ví dụ : - 凉风吹来, 爽快极了。 Gió lạnh thổi qua, vô cùng dễ chịu.. - 爬到山上感到心里很爽快。 Cảm thấy rất sảng khoái khi leo lên núi.. - 洗完澡身上爽快多了。 Tắm rửa xong dễ chịu hơn rất nhiều.
Ý nghĩa của 爽快 khi là Tính từ
✪ sảng khoái; dễ chịu; nhẹ nhõm
因为环境、天气等原因,身体心理感觉轻松、舒服
- 凉风 吹 来 爽快 极了
- Gió lạnh thổi qua, vô cùng dễ chịu.
- 爬 到 山上 感到 心里 很 爽快
- Cảm thấy rất sảng khoái khi leo lên núi.
- 洗完 澡 身上 爽快 多 了
- Tắm rửa xong dễ chịu hơn rất nhiều.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thẳng thắn; nhanh gọn
形容人说话、做事情的时候能很快做决定,一点儿也不犹豫或者变来变去
- 他 说话 做事 都 很 爽快
- Anh ấy nói và làm mọi việc một cách nhanh gọn.
- 爽快 开朗 的 性格
- Tính cách sảng khoái vui vẻ.
- 我 爽快 地 承认 我犯 了 错误
- Tôi thẳng thắn thừa nhận rằng tôi đã phạm sai lầm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 爽快
✪ 爽快 + 的 + Danh từ
"爽快" vai trò định ngữ
- 他 是 个 爽快 的 人
- Anh ấy là một người rất thẳng thắn.
- 我 喜欢 这种 爽快 的 感觉
- Tôi thích cảm giác sảng khoái này.
So sánh, Phân biệt 爽快 với từ khác
✪ 爽快 vs 痛快
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爽快
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 我会 尽快 赶 去 达拉斯
- Tôi sẽ đến Dallas nhanh nhất có thể.
- 我 快递 一 本书 给 妹妹
- Tôi chuyển phát nhanh một cuốn sách cho em gái tôi.
- 眼疾手快
- nhanh tay lẹ mắt.
- 走 兰开斯特 比较 快
- Nó nhanh hơn khi đi qua Lancaster.
- 祝愿 奶奶 平安 快乐
- Chúc bà nội bình an vui vẻ.
- 你 快 一点 吧 , 别 这么 婆婆妈妈 的 了
- anh nhanh một tí đi, đừng có rề rà nữa.
- 老婆 , 新年快乐 !
- Vợ ơi, chúc mừng năm mới!
- 啊 , 真是太 快活 了 !
- Ôi, vui quá xá là vui!
- 爽快 开朗 的 性格
- Tính cách sảng khoái vui vẻ.
- 他 是 个 爽快 的 人
- Anh ấy là một người rất thẳng thắn.
- 洗完 澡 身上 爽快 多 了
- Tắm rửa xong dễ chịu hơn rất nhiều.
- 凉风 吹 来 爽快 极了
- Gió lạnh thổi qua, vô cùng dễ chịu.
- 刘大姐 是 个 爽快 人
- Chị Lưu là người vui vẻ
- 他 说话 做事 都 很 爽快
- Anh ấy nói và làm mọi việc một cách nhanh gọn.
- 我 喜欢 这种 爽快 的 感觉
- Tôi thích cảm giác sảng khoái này.
- 我 爽快 地 承认 我犯 了 错误
- Tôi thẳng thắn thừa nhận rằng tôi đã phạm sai lầm.
- 爬 到 山上 感到 心里 很 爽快
- Cảm thấy rất sảng khoái khi leo lên núi.
- 抄袭 需要 快速反应
- Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 爽快
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爽快 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm快›
爽›