Đọc nhanh: 欣喜 (hân hỉ). Ý nghĩa là: thích thú; vui vẻ, vui sướng. Ví dụ : - 欣喜若狂。 thích điên lên
Ý nghĩa của 欣喜 khi là Tính từ
✪ thích thú; vui vẻ, vui sướng
欢喜;快乐
- 欣喜若狂
- thích điên lên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欣喜
- 我 只是 不 喜欢 你 , 尔
- Chỉ là em không thích anh, thế thôi!
- 我 不 喜欢 粒 蔬菜
- Tôi không thích ăn rau.
- 我 哥哥 喜欢 赛车
- Anh trai tôi thích đua xe.
- 我 很 喜欢 听 哥哥 品箫
- Tôi rất thích nghe anh trai thổi tiêu.
- 我 喜欢 吃 肯德基
- Tôi thích ăn gà rán KFC.
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 我 觉得 她 也 喜欢 《 加菲猫 》
- Tôi nghĩ cô ấy cũng là một fan hâm mộ của Garfield.
- 欣喜 之情 , 形于辞色
- niềm vui biểu lộ trong lời nói.
- 欣喜若狂
- thích điên lên
- 她 的 心情 欣喜若狂
- Tâm trạng của cô ấy vui mừng khôn xiết.
- 他 喜欢 欣赏 山中 的 景色
- Anh ấy thích thưởng thức phong cảnh trong núi.
- 胜利 捷报 传来 , 人人 欣喜若狂
- Tin chiến thắng đến, mọi người đều vui mừng khôn xiết.
- 欣欣然 有 喜色
- mặt mày vui sướng
- 欣喜逾常
- vui mừng quá đỗi
- 听到 好消息 , 我们 莫不 欣喜
- Nghe tin tốt, chúng tôi đều vui mừng.
- 同学们 欣喜若狂 , 全都 兴高采烈 地 欢呼 起来
- Các học sinh vui mừng không xiết, tất cả đều reo hò vui vẻ.
- 当 那位 英俊 的 电影明星 吻 她 的 时候 , 她 欣喜若狂
- Khi ngôi sao điện ảnh đẹp trai hôn cô ấy, cô ấy rất vui mừng.
- 我 欣喜 地 收到 了 礼物
- Tôi vui mừng khi nhận được món quà.
- 他 总是 喜欢 捣乱
- Anh ấy luôn thích gây rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 欣喜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欣喜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喜›
欣›
Niềm Vui Mừng, Vui Mừng
Vui Vẻ, Hào Hứng
nhảy nhót; tung tăng (vui mừng nhảy nhót như chim sẻ); loi choi; hân hoan
Vui Vẻ, Vui Sướng, Thích Thú
vui mừng; tưng bừng nhộn nhịp; reo mừng; hoan hô; vui sướng khoa chân múa tay
Mừng Vui Thanh Thản
Vui Vẻ
Sôi Sùng Sục (Nước), Sục Sôi
vui mừng; vui vẻ
vui vẻ; vui mừng
Vui Vẻ
vui chơi giải trísung sướngHân hoanHài lòngđể giải tríchuyển hướng
vui sướng
hân hạnh; vui mừng may mắn
vui mừng khôn xiết; vui mừng quá đỗi; mừng rỡ; hân hoan; hoan hỉ; hớn hở; đắc chí; hả hê