Đọc nhanh: 开心 (khai tâm). Ý nghĩa là: vui vẻ; hạnh phúc; vui sướng, đùa giỡn; giễu cợt; làm trò đùa; làm trò cười. Ví dụ : - 这件事让我很开心。 Việc này làm tôi rất vui sướng.. - 听到好消息我很开心。 Nghe tin tốt tôi cảm thấy hạnh phúc.. - 他的到来让大家开心。 Anh ấy đến làm tất cả đều vui.
Ý nghĩa của 开心 khi là Tính từ
✪ vui vẻ; hạnh phúc; vui sướng
心情愉快;高兴
- 这件 事 让 我 很 开心
- Việc này làm tôi rất vui sướng.
- 听到 好消息 我 很 开心
- Nghe tin tốt tôi cảm thấy hạnh phúc.
- 他 的 到来 让 大家 开心
- Anh ấy đến làm tất cả đều vui.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 开心 khi là Động từ
✪ đùa giỡn; giễu cợt; làm trò đùa; làm trò cười
取笑;取乐
- 别 拿 她 的 失误 开心
- Đừng lấy lỗi của cô ấy ra làm trò cười.
- 你别 拿 我 的话 开心
- Đừng giễu cợt những lời tôi nói.
- 他们 喜欢 互相 开心
- Họ thường đùa giỡn nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 开心
✪ 开心 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 他 开心 地 笑了起来
- Anh ấy vui sướng cười lên.
- 孩子 们 开心 地 跳舞
- Lũ trẻ nhảy múa vui sướng.
✪ 开心 + 的 + Danh từ
开心 là định ngữ
- 这是 一个 开心 的 时刻
- Đây là một khoảnh khắc vui vẻ.
- 这是 一份 开心 的 回忆
- Đây là một kỷ niệm vui vẻ.
So sánh, Phân biệt 开心 với từ khác
✪ 开心 vs 高兴
"开心" là tính từ, "高兴" vừa là tính từ vừa là động từ, có thể đi kèm với tân ngữ, "开心" không thể đi kèm với tân ngữ.
✪ 开心 vs 愉快
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开心
- 阿弟 玩耍 很 开心
- Em trai chơi rất vui.
- 哈哈 , 开心 极了
- A ha, vui mừng khôn xiết.
- 她 忍心 离开 深爱 的 家乡
- Cô ấy nỡ lòng rời bỏ quê hương yêu dấu.
- 我要 祝 老妈 越来越 开心 , 让 羡慕 的 人 更加 羡慕 吧
- Con muốn chúc mẹ ngày càng hạnh phúc, để càng nhiều người hâm mộ mẹ
- 我们 谈情说爱 很 开心
- Chúng tôi nói chuyện tình yêu rất vui.
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 他 小心 地 移开 障碍物
- Anh ấy cẩn thận di chuyển chướng ngại vật ra.
- 安 能 若无其事 他 开始 安安心心 过日子 安 能 若无其事
- anh ấy bắt đầu sống ổn định
- 平安夜 真 开心
- Tôi hạnh phúc trong đêm Giáng sinh.
- 他 的 安慰 让 我 开心
- Sự an ủi của anh ấy làm tôi vui.
- 他 小心 挪开 椅子
- Anh ấy cẩn thận dịch chuyển chiếc ghế.
- 开车 的 时候 要 小心
- Khi lái xe, cần phải cẩn thận.
- 昨天 生日 过得 很 开心
- Hôm qua sinh nhật rất vui.
- 心胸开阔
- lòng dạ rộng rãi
- 他令 我 开心
- Anh ấy làm em vui vẻ.
- 宝宝 笑 得 很 开心
- Em bé cười rất vui vẻ.
- 她 狠下 心 决定 离开 这里
- Cô ấy quyết tâm rời khỏi đây.
- 他 小心 地 扒开 草棵
- Anh ấy cẩn thận gạt bụi cỏ ra.
- 爸爸 开车 得 很 小心
- Bố lái xe rất cẩn thận.
- 我 没 觉得 无聊 。 相反 , 我 很 开心
- Tôi không cảm thấy buồn chán. Ngược lại, tôi lại thấy rất vui.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
⺗›
心›
sung sướnghài lòng
Niềm Vui Mừng, Vui Mừng
Vui Vẻ, Vui Sướng, Thích Thú
Vui Sướng, Sung Sướng, Nhảy Nhót Hát Ca
Vui Vẻ
Vui Vẻ
Vui Vẻ
Hăng Hái, Phấn Khởi
Vui vẻ. ☆Tương tự: du khoái 愉快.
Vui Vẻ, Hào Hứng
Cam Tâm Tình Nguyện Làm Việc Gì Đó
Đắc Ý
nhảy nhót; tung tăng (vui mừng nhảy nhót như chim sẻ); loi choi; hân hoan
vui; khoan khoái; vui thích; vui thú; vui sướng; vui vẻtươi tỉnh
vui sướng; reo mừng; hân hoan
Thích Thú, Vui Vẻ, Vui Sướng
Sung Sướng
vui vẻ; vui mừng
mập ra; phát tướng (lời nói khách sáo)
vui sướng
nguyên ý; ý gốc; ý ban đầu; bản ý
cáu giận; tức giận; oán giận; căm tức; bực dọctức bực
Đau Buồn, Bi Thương, Thống Khổ
Đau Khổ
bi thương; đau thương
Phẫn Nộ
Buồn Rầu
Bi Ai, Đau Buồn
Khổ Đau, Bi Thương, Đau Khổ
buồn khổ, khổ sởbuồn bã
thê thảm; thảm thương; thảm thê; điêu đứng; thảm đáttang thươngbuồn thảm
bi thương; bi ai; thương xót; đau buồn; đau khổ; đau đớnbuồn thương
Buồn Sầu, U Sầu, Phát Sầu
buồn rầu; buồn phiền; phiền muộn; chán ngắtphiền rầubuồnbuồn bã
Đau Lòng
Khó Chịu
Khó Hiểu, Bồn Chồn, Tự Vấn
Tức Giận, Căm Giận, Bực Tức
đau timđau lòngcảm thấy đau khổ về cái gì đó
mặc niệm
buồn; buồn phiền; buồn rầu; phiền lònglo lắng; lo nghĩ; bận tâm
thống thiết; vô cùng đau đớn; hết sức đau khổchua xótđau