开心 kāixīn

Từ hán việt: 【khai tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "开心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khai tâm). Ý nghĩa là: vui vẻ; hạnh phúc; vui sướng, đùa giỡn; giễu cợt; làm trò đùa; làm trò cười. Ví dụ : - 。 Việc này làm tôi rất vui sướng.. - 。 Nghe tin tốt tôi cảm thấy hạnh phúc.. - 。 Anh ấy đến làm tất cả đều vui.

Từ vựng: HSK 2 HSK 5 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 开心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 开心 khi là Tính từ

vui vẻ; hạnh phúc; vui sướng

心情愉快;高兴

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn shì ràng hěn 开心 kāixīn

    - Việc này làm tôi rất vui sướng.

  • - 听到 tīngdào 好消息 hǎoxiāoxi hěn 开心 kāixīn

    - Nghe tin tốt tôi cảm thấy hạnh phúc.

  • - de 到来 dàolái ràng 大家 dàjiā 开心 kāixīn

    - Anh ấy đến làm tất cả đều vui.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 开心 khi là Động từ

đùa giỡn; giễu cợt; làm trò đùa; làm trò cười

取笑;取乐

Ví dụ:
  • - bié de 失误 shīwù 开心 kāixīn

    - Đừng lấy lỗi của cô ấy ra làm trò cười.

  • - 你别 nǐbié 的话 dehuà 开心 kāixīn

    - Đừng giễu cợt những lời tôi nói.

  • - 他们 tāmen 喜欢 xǐhuan 互相 hùxiāng 开心 kāixīn

    - Họ thường đùa giỡn nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 开心

开心 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 开心 kāixīn 笑了起来 xiàoleqǐlai

    - Anh ấy vui sướng cười lên.

  • - 孩子 háizi men 开心 kāixīn 跳舞 tiàowǔ

    - Lũ trẻ nhảy múa vui sướng.

开心 + 的 + Danh từ

开心 là định ngữ

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 开心 kāixīn de 时刻 shíkè

    - Đây là một khoảnh khắc vui vẻ.

  • - 这是 zhèshì 一份 yīfèn 开心 kāixīn de 回忆 huíyì

    - Đây là một kỷ niệm vui vẻ.

So sánh, Phân biệt 开心 với từ khác

开心 vs 高兴

Giải thích:

"" là tính từ, "" vừa là tính từ vừa là động từ, có thể đi kèm với tân ngữ, "" không thể đi kèm với tân ngữ.

开心 vs 愉快

Giải thích:

"" vừa có thể sử dụng trong câu trần thuật vừa có thể dụng trong câu cầu khiến ; "" không thể sử dụng trong câu cầu khiến.
"" còn có ý nghĩa trêu đùa người khác, làm cho bản thân vui vẻ, "" không có ý nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开心

  • - 阿弟 ādì 玩耍 wánshuǎ hěn 开心 kāixīn

    - Em trai chơi rất vui.

  • - 哈哈 hāhā 开心 kāixīn 极了 jíle

    - A ha, vui mừng khôn xiết.

  • - 忍心 rěnxīn 离开 líkāi 深爱 shēnài de 家乡 jiāxiāng

    - Cô ấy nỡ lòng rời bỏ quê hương yêu dấu.

  • - 我要 wǒyào zhù 老妈 lǎomā 越来越 yuèláiyuè 开心 kāixīn ràng 羡慕 xiànmù de rén 更加 gèngjiā 羡慕 xiànmù ba

    - Con muốn chúc mẹ ngày càng hạnh phúc, để càng nhiều người hâm mộ mẹ

  • - 我们 wǒmen 谈情说爱 tánqíngshuōài hěn 开心 kāixīn

    - Chúng tôi nói chuyện tình yêu rất vui.

  • - 偏狭 piānxiá de 视野 shìyě shàng 开阔 kāikuò de 狭隘 xiáài 自我 zìwǒ wèi 中心 zhōngxīn de

    - Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.

  • - 小心 xiǎoxīn 移开 yíkāi 障碍物 zhàngàiwù

    - Anh ấy cẩn thận di chuyển chướng ngại vật ra.

  • - ān néng 若无其事 ruòwúqíshì 开始 kāishǐ 安安心心 ānānxīnxīn 过日子 guòrìzi ān néng 若无其事 ruòwúqíshì

    - anh ấy bắt đầu sống ổn định

  • - 平安夜 píngānyè zhēn 开心 kāixīn

    - Tôi hạnh phúc trong đêm Giáng sinh.

  • - de 安慰 ānwèi ràng 开心 kāixīn

    - Sự an ủi của anh ấy làm tôi vui.

  • - 小心 xiǎoxīn 挪开 nuókāi 椅子 yǐzi

    - Anh ấy cẩn thận dịch chuyển chiếc ghế.

  • - 开车 kāichē de 时候 shíhou yào 小心 xiǎoxīn

    - Khi lái xe, cần phải cẩn thận.

  • - 昨天 zuótiān 生日 shēngrì 过得 guòdé hěn 开心 kāixīn

    - Hôm qua sinh nhật rất vui.

  • - 心胸开阔 xīnxiōngkāikuò

    - lòng dạ rộng rãi

  • - 他令 tālìng 开心 kāixīn

    - Anh ấy làm em vui vẻ.

  • - 宝宝 bǎobǎo xiào hěn 开心 kāixīn

    - Em bé cười rất vui vẻ.

  • - 狠下 hěnxià xīn 决定 juédìng 离开 líkāi 这里 zhèlǐ

    - Cô ấy quyết tâm rời khỏi đây.

  • - 小心 xiǎoxīn 扒开 bākāi 草棵 cǎokē

    - Anh ấy cẩn thận gạt bụi cỏ ra.

  • - 爸爸 bàba 开车 kāichē hěn 小心 xiǎoxīn

    - Bố lái xe rất cẩn thận.

  • - méi 觉得 juéde 无聊 wúliáo 相反 xiāngfǎn hěn 开心 kāixīn

    - Tôi không cảm thấy buồn chán. Ngược lại, tôi lại thấy rất vui.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 开心

Hình ảnh minh họa cho từ 开心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa