快乐 kuàile

Từ hán việt: 【khoái lạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "快乐" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khoái lạc). Ý nghĩa là: vui vẻ; sung sướng; hạnh phúc. Ví dụ : - Chúng tôi hôm nay rất vui. - ! Chúc cậu sinh nhật vui vẻ!. - ? Thế nào là một hành tinh vui vẻ?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 快乐 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 快乐 khi là Tính từ

vui vẻ; sung sướng; hạnh phúc

感到幸福的

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 今天 jīntiān hǎo 快乐 kuàilè

    - Chúng tôi hôm nay rất vui

  • - zhù 生日快乐 shēngrìkuàilè

    - Chúc cậu sinh nhật vui vẻ!

  • - 什么 shénme shì 快乐 kuàilè 星球 xīngqiú

    - Thế nào là một hành tinh vui vẻ?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 快乐

快快乐乐

tính từ lặp lại

Ví dụ:
  • - 小鸟 xiǎoniǎo 快快乐乐 kuàikuàilèlè 唱歌 chànggē

    - Chim nhỏ vui vẻ hót ca.

  • - 快快乐乐 kuàikuàilèlè 玩耍 wánshuǎ

    - Cô ấy vui vẻ chơi đùa.

快乐 + 的 + Danh từ (孩子/ 时光/ 时刻/ 笑容)

"快乐" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - shì 一个 yígè 快乐 kuàilè de 孩子 háizi

    - Anh ấy là đứa trẻ vui vẻ.

  • - shì zuì 快乐 kuàilè de 时刻 shíkè

    - Đó là khoảnh khắc vui vẻ nhất của tôi.

A + 感觉、觉得、感到 + Phó từ + 快乐

A cảm thấy vui vẻ như thế nào

Ví dụ:
  • - 爷爷 yéye 感到 gǎndào 非常 fēicháng 快乐 kuàilè

    - Ông thấy vô cùng vui vẻ.

  • - 我们 wǒmen 感觉 gǎnjué 相当 xiāngdāng 快乐 kuàilè

    - Chúng tôi thấy khá vui vẻ.

So sánh, Phân biệt 快乐 với từ khác

快乐 vs 快活

Giải thích:

"" và "" là từ đồng nghĩa, "" được dùng trong cả văn nói và văn viết, "" dùng nhiều trong văn nói, "lễ tết, sinh nhật" dùng "" để chúc phúc, "" khônh có cách sử dụng này

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快乐

  • - 祝愿 zhùyuàn 奶奶 nǎinai 平安 píngān 快乐 kuàilè

    - Chúc bà nội bình an vui vẻ.

  • - 老婆 lǎopó 新年快乐 xīnniánkuàilè

    - Vợ ơi, chúc mừng năm mới!

  • - 快快乐乐 kuàikuàilèlè 玩耍 wánshuǎ

    - Cô ấy vui vẻ chơi đùa.

  • - 快乐 kuàilè shì rén zhī 所求 suǒqiú dàn 太乐则 tàilèzé 乐极生悲 lèjíshēngbēi

    - Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.

  • - 小鸟 xiǎoniǎo 快快乐乐 kuàikuàilèlè 唱歌 chànggē

    - Chim nhỏ vui vẻ hót ca.

  • - 华诞 huádàn 快乐 kuàilè

    - Chúc mừng sinh nhật!

  • - wáng le 快乐 kuàilè

    - Cô ấy mất đi sự vui vẻ.

  • - 欢快 huānkuài de 乐曲 yuèqǔ

    - bản nhạc vui; khúc hát vui vẻ

  • - 生活 shēnghuó yào 平安 píngān 快乐 kuàilè

    - Cuộc sống cần bình yên và vui vẻ.

  • - 娱乐 yúlè 行业 hángyè 正在 zhèngzài 快速 kuàisù 发展 fāzhǎn

    - Ngành giải trí đang phát triển nhanh chóng.

  • - 这辈子 zhèbèizi 快乐 kuàilè ma

    - Bạn có hạnh phúc cả đời không?

  • - 元宵节 yuánxiāojié dào le yuàn 节日快乐 jiérìkuàilè

    - Tết Nguyên tiêu đã đến rồi, chúc các bạn một kỳ nghỉ lễ vui vẻ!

  • - 稚童 zhìtóng 玩耍 wánshuǎ zhēn 快乐 kuàilè

    - Đứa trẻ nhỏ chơi đùa rất vui vẻ.

  • - 给予 jǐyǔ 本身 běnshēn 便是 biànshì 极大 jídà de 快乐 kuàilè

    - Tự mình cho đi đã là một niềm vui lớn.

  • - zài de 眼中 yǎnzhōng 快乐 kuàilè 悲伤 bēishāng 交集 jiāojí

    - Trong mắt cô ấy, xen lẫn niềm vui và nỗi buồn.

  • - xiàng 孩子 háizi 一样 yīyàng 快乐 kuàilè

    - Anh ấy vui vẻ như một đứa trẻ.

  • - 眼看 yǎnkàn zhù 他们 tāmen 行将 xíngjiāng 失败 shībài 快乐 kuàilè 得直 dézhí 搓手 cuōshǒu

    - Anh ta nhìn thấy họ sắp thất bại và vui mừng đến mức không kìm được tay.

  • - yǒu 快乐 kuàilè 蓝调 lándiào ma

    - Có một thứ gọi là nhạc blues hạnh phúc không?

  • - rén dōu kuài fēng le 还有 háiyǒu 心思 xīnsī 逗乐 dòulè ér

    - người ta muốn phát điên lên, anh còn ở đó mà pha trò.

  • - 他们 tāmen 载笑载言 zàixiàozǎiyán hěn 快乐 kuàilè

    - Bọn họ cười cười nói nói rất vui.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 快乐

Hình ảnh minh họa cho từ 快乐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 快乐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Lè , Liáo , Luò , Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Lạc , Nhạc , Nhạo
    • Nét bút:ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVD (竹女木)
    • Bảng mã:U+4E50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuài
    • Âm hán việt: Khoái
    • Nét bút:丶丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PDK (心木大)
    • Bảng mã:U+5FEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa