苦恼 kǔnǎo

Từ hán việt: 【khổ não】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "苦恼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khổ não). Ý nghĩa là: khổ; phiền não; khổ não; đau đầu, làm khổ; làm khổ não. Ví dụ : - 。 Gần đây tôi cảm thấy rất phiền não.. - 。 Cô ấy mỗi ngày đều rất khổ não.. - 。 Hôm nay tôi cảm thấy rất khổ.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 苦恼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 苦恼 khi là Tính từ

khổ; phiền não; khổ não; đau đầu

痛苦烦恼

Ví dụ:
  • - 最近 zuìjìn 感到 gǎndào hěn 苦恼 kǔnǎo

    - Gần đây tôi cảm thấy rất phiền não.

  • - 每天 měitiān dōu hěn 苦恼 kǔnǎo

    - Cô ấy mỗi ngày đều rất khổ não.

  • - 今天 jīntiān 感到 gǎndào hěn 苦恼 kǔnǎo

    - Hôm nay tôi cảm thấy rất khổ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 苦恼 khi là Động từ

làm khổ; làm khổ não

使痛苦烦恼

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 苦恼 kǔnǎo le

    - Vấn đề này đã làm khổ tôi.

  • - de 态度 tàidù ràng 苦恼 kǔnǎo

    - Thái độ của anh ấy làm tôi phiền não.

  • - bié ràng 这些 zhèxiē 事情 shìqing 苦恼 kǔnǎo

    - Đừng để những chuyện này làm khổ bạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 苦恼 với từ khác

苦恼 vs 烦恼

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦恼

  • - 尽管 jǐnguǎn 苦苦哀求 kǔkǔāiqiú 没有 méiyǒu 手下留情 shǒuxiàliúqíng

    - Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.

  • - 心事重重 xīnshìchóngchóng 颜色 yánsè 十分 shífēn 愁苦 chóukǔ

    - Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.

  • - 不辞劳苦 bùcíláokǔ

    - không nề hà cực nhọc.

  • - 休戚与共 xiūqīyǔgòng ( 同甘共苦 tónggāngòngkǔ )

    - đồng cam cộng khổ; vui buồn có nhau

  • - 苦口 kǔkǒu 相劝 xiāngquàn

    - hết lời khuyên nhau.

  • - 忍着 rěnzhe 痛苦 tòngkǔ

    - Chịu đựng đau đớn.

  • - 百般 bǎibān 痛苦 tòngkǔ

    - khổ cực trăm chiều

  • - 痛苦万状 tòngkǔwànzhuàng

    - vô cùng đau khổ.

  • - hěn 痛苦 tòngkǔ

    - Anh ấy rất đau khổ.

  • - guǎ xíng 无比 wúbǐ 痛苦 tòngkǔ

    - Lăng trì vô cùng đau đớn.

  • - 社恐 shèkǒng ràng hěn 苦恼 kǔnǎo

    - Rối loạn lo âu xã hội khiến cô ấy phiền não.

  • - 每天 měitiān dōu hěn 苦恼 kǔnǎo

    - Cô ấy mỗi ngày đều rất khổ não.

  • - 今天 jīntiān 感到 gǎndào hěn 苦恼 kǔnǎo

    - Hôm nay tôi cảm thấy rất khổ.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 苦恼 kǔnǎo le

    - Vấn đề này đã làm khổ tôi.

  • - de 态度 tàidù ràng 苦恼 kǔnǎo

    - Thái độ của anh ấy làm tôi phiền não.

  • - 物价上涨 wùjiàshàngzhǎng ràng rén 苦恼 kǔnǎo

    - Giá cả tăng lên khiến người ta khổ sở.

  • - 最近 zuìjìn 感到 gǎndào hěn 苦恼 kǔnǎo

    - Gần đây tôi cảm thấy rất phiền não.

  • - bié ràng 这些 zhèxiē 事情 shìqing 苦恼 kǔnǎo

    - Đừng để những chuyện này làm khổ bạn.

  • - 何苦 hékǔ wèi 这些 zhèxiē 小事 xiǎoshì 烦恼 fánnǎo

    - Cậu cần gì phải lo mấy chuyện nhỏ này?

  • - 这样 zhèyàng de rén 捆绑 kǔnbǎng zài 一起 yìqǐ hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Bị trói buộc lại với người này thật vất vả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 苦恼

Hình ảnh minh họa cho từ 苦恼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苦恼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Nǎo , Nào
    • Âm hán việt: Não
    • Nét bút:丶丶丨丶一ノ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PYUK (心卜山大)
    • Bảng mã:U+607C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa