Đọc nhanh: 苦恼 (khổ não). Ý nghĩa là: khổ; phiền não; khổ não; đau đầu, làm khổ; làm khổ não. Ví dụ : - 我最近感到很苦恼。 Gần đây tôi cảm thấy rất phiền não.. - 她每天都很苦恼。 Cô ấy mỗi ngày đều rất khổ não.. - 我今天感到很苦恼。 Hôm nay tôi cảm thấy rất khổ.
Ý nghĩa của 苦恼 khi là Tính từ
✪ khổ; phiền não; khổ não; đau đầu
痛苦烦恼
- 我 最近 感到 很 苦恼
- Gần đây tôi cảm thấy rất phiền não.
- 她 每天 都 很 苦恼
- Cô ấy mỗi ngày đều rất khổ não.
- 我 今天 感到 很 苦恼
- Hôm nay tôi cảm thấy rất khổ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 苦恼 khi là Động từ
✪ làm khổ; làm khổ não
使痛苦烦恼
- 这个 问题 苦恼 了 我
- Vấn đề này đã làm khổ tôi.
- 他 的 态度 让 我 苦恼
- Thái độ của anh ấy làm tôi phiền não.
- 别 让 这些 事情 苦恼 你
- Đừng để những chuyện này làm khổ bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 苦恼 với từ khác
✪ 苦恼 vs 烦恼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦恼
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 他 心事重重 , 颜色 十分 愁苦
- Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 休戚与共 ( 同甘共苦 )
- đồng cam cộng khổ; vui buồn có nhau
- 苦口 相劝
- hết lời khuyên nhau.
- 忍着 痛苦
- Chịu đựng đau đớn.
- 百般 痛苦
- khổ cực trăm chiều
- 痛苦万状
- vô cùng đau khổ.
- 他 很 痛苦
- Anh ấy rất đau khổ.
- 剐 刑 无比 痛苦
- Lăng trì vô cùng đau đớn.
- 社恐 让 他 很 苦恼
- Rối loạn lo âu xã hội khiến cô ấy phiền não.
- 她 每天 都 很 苦恼
- Cô ấy mỗi ngày đều rất khổ não.
- 我 今天 感到 很 苦恼
- Hôm nay tôi cảm thấy rất khổ.
- 这个 问题 苦恼 了 我
- Vấn đề này đã làm khổ tôi.
- 他 的 态度 让 我 苦恼
- Thái độ của anh ấy làm tôi phiền não.
- 物价上涨 让 人 苦恼
- Giá cả tăng lên khiến người ta khổ sở.
- 我 最近 感到 很 苦恼
- Gần đây tôi cảm thấy rất phiền não.
- 别 让 这些 事情 苦恼 你
- Đừng để những chuyện này làm khổ bạn.
- 你 何苦 为 这些 小事 烦恼 ?
- Cậu cần gì phải lo mấy chuyện nhỏ này?
- 和 这样 的 人 捆绑 在 一起 很 辛苦
- Bị trói buộc lại với người này thật vất vả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 苦恼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苦恼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恼›
苦›
Buồn Lo, Buồn Rầu, Lo Buồn
khổ sở; đau đớn; đau khổ
Phiền Não
buồn phiền; buồn bực; ưu muộnbuồn bã
buồn khổ, khổ sởbuồn bã
phiền muộn; buồn bực; sầu não; buồn rầu; u sầu
đau buồn; xót xa; rầu rĩ; buồn rầu; âu sầu; buồn phiền; buồn bã
buồn rầu; buồn phiền; phiền muộn; chán ngắtphiền rầubuồnbuồn bã
không vui; buồn hiu (nỗi lòng)khó chịu; không thoải mái (sức khoẻ)chậm; không nhanhcùn; không bén; lụt (dao, kéo)tấm tức
Khó Hiểu, Bồn Chồn, Tự Vấn
khổ vì; khổ nỗikhổ hơn
tâm phiền; phiền muộn trong lòng; phiền lòng; bực dọc; thiu người; bứt rứt
đổi; biến đổi; thay đổisửa thành; chữa thành