Đọc nhanh: 欣忭 (hân biện). Ý nghĩa là: vui vẻ; vui mừng.
Ý nghĩa của 欣忭 khi là Tính từ
✪ vui vẻ; vui mừng
喜悦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欣忭
- 欣喜 之情 , 形于辞色
- niềm vui biểu lộ trong lời nói.
- 她 露出 了 欣慰 的 笑容
- Cô ấy nở nụ cười hài lòng.
- 他 心里 聊感 一丝 欣慰
- Trong lòng anh ấy có chút vui mừng.
- 她 的 微笑 让 我 感到 欣慰
- Nụ cười của cô ấy làm tôi thấy yên tâm.
- 她 非常 欣慰 , 结果 很 好
- Cô ấy cảm thấy rất hài lòng, kết quả rất tốt.
- 他 成功 了 , 我们 都 很 欣慰
- Anh ấy thành công rồi, chúng tôi đều rất vui.
- 我们 收到 了 欣慰 的 消息
- Chúng tôi nhận được tin vui.
- 我们 很 欣慰 , 工作 完成 了
- Chúng tôi cảm thấy rất hài lòng, công việc đã hoàn thành.
- 值得 欣慰 的 是 , 她 通过 了 考试
- Điều đáng vui mừng là cô ấy đã vượt qua kỳ thi.
- 她 对 儿子 的 成功 感到 欣慰
- Bà hài lòng với thành công của con trai mình.
- 欣喜若狂
- thích điên lên
- 她 的 心情 欣喜若狂
- Tâm trạng của cô ấy vui mừng khôn xiết.
- 欣然前往
- vui vẻ đi
- 欢欣鼓舞
- vui mừng phấn khởi; hân hoan vui mừng
- 我们 欣然 把 首位 给予 美国
- Chúng tôi vui mừng trao vị trí đầu tiên cho Hoa Kỳ
- 她 的 心情 交集 着 欢欣 和 紧张
- Tâm trạng của cô ấy xen lẫn hân hoan và lo lắng.
- 欣赏 那幅 绣 画
- Chiêm ngưỡng bức tranh thêu đó.
- 我 很 欣赏 他
- Tôi rất tán thưởng anh ấy.
- 艺术 奇特 值 欣赏
- Nghệ thuật độc đáo đáng được thưởng thức.
- 即使 没有 血缘关系 , 我 仍会 欣赏 你
- Ngay cả khi không có quan hệ máu mủ, tôi vẫn sẽ đánh giá cao bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 欣忭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欣忭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忭›
欣›