Đọc nhanh: 烦恼 (phiền não). Ý nghĩa là: phiền não; phiền muộn; buồn phiền; buồn rầu; muộn phiền; phiền, phiền lo; lo phiền; phiền não; nỗi lo; phiền muộn. Ví dụ : - 不必为区区小事而烦恼。 không thể buồn phiền vì việc nhỏ nhặt.. - 她总是为孩子的教育烦恼。 Cô luôn phiền muộn về việc học của con.. - 这个问题让我很烦恼。 Vấn đề này khiến tôi rất phiền muộn.
Ý nghĩa của 烦恼 khi là Tính từ
✪ phiền não; phiền muộn; buồn phiền; buồn rầu; muộn phiền; phiền
烦闷苦恼
- 不必 为 区区小事 而 烦恼
- không thể buồn phiền vì việc nhỏ nhặt.
- 她 总是 为 孩子 的 教育 烦恼
- Cô luôn phiền muộn về việc học của con.
- 这个 问题 让 我 很 烦恼
- Vấn đề này khiến tôi rất phiền muộn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 烦恼 khi là Danh từ
✪ phiền lo; lo phiền; phiền não; nỗi lo; phiền muộn
让人心里烦的事
- 他 哭 着 述说 了 自己 的 烦恼
- Anh khóc và kể lại những phiền muộn của mình.
- 每个 人 都 有 自己 的 烦恼
- Ai cũng có những nỗi lo của riêng mình.
- 烦恼 让 人 心情 低落
- Phiền muộn khiến ta cảm thấy chán nản
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 烦恼
✪ A + 对 + B + (感到) + Phó từ + 烦恼
phó từ tu sức
- 他 对 未来 感到 特别 烦恼
- Anh ấy thấy rất phiền muộn về tương lai.
- 他 对 新 工作 十分 烦恼
- Anh ấy rất phiền muộn về công việc mới.
✪ Động từ + 烦恼
hành động liên quan đến "烦恼”
- 读 一本 好书 能 消除 烦恼
- Đọc một cuốn sách hay có thể giúp xóa bỏ nỗi lo.
- 每个 人 都 会 有 烦恼
- Mỗi người đều có nỗi phiền muộn.
So sánh, Phân biệt 烦恼 với từ khác
✪ 烦闷 vs 烦恼
"烦闷" và "烦恼" đều thể hiện tình cảm và cảm xúc của con người, nguyên nhân gây ra hai cảm xúc này là khác nhau, "烦闷" là do sự phiền não trong lòng từ đó cảm thấy buồn khổ và ngột ngạt, "烦恼" là do buồn bực trong lòng từ đó cảm thấy phiền não.
✪ 苦恼 vs 烦恼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烦恼
- 心中 充塞着 烦恼
- Trong tâm chứa đầy phiền não.
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 烦恼 慢慢 化掉 了
- Ưu phiền dần dần biến mất.
- 徒增 烦恼
- Chỉ tăng thêm phiền não.
- 尘世 烦恼 诸多
- Trần thế có rất nhiều phiền não.
- 她 努力 择开 烦恼
- Cô ấy cố gắng thoát khỏi phiền não.
- 他 努力 释去 烦恼
- Anh ấy cố gắng loại bỏ phiền não.
- 她 试图 消 去 烦恼
- Cô ấy cố gắng loại bỏ phiền não.
- 某件事 让 我 很 烦恼
- Có việc khiến tôi rất phiền não.
- 烦恼 让 人 心情 低落
- Phiền muộn khiến ta cảm thấy chán nản
- 他 对 新 工作 十分 烦恼
- Anh ấy rất phiền muộn về công việc mới.
- 每个 人 都 会 有 烦恼
- Mỗi người đều có nỗi phiền muộn.
- 我 想 诉说 我 的 烦恼
- Tôi muốn nói ra nỗi phiền muộn của mình.
- 尽情 欢笑 , 让 烦恼 消失
- Cười thoải mái, để phiền muộn tan biến.
- 这个 问题 让 我 很 烦恼
- Vấn đề này khiến tôi rất phiền muộn.
- 她 想 扫除 心中 的 烦恼
- Cô ấy muốn xóa tan mọi phiền muộn.
- 他 肚子 里 的 烦恼 很多
- Anh ta có nhiều phiền muộn trong lòng.
- 他 反复无常 , 让 人 烦恼
- Anh ta thay đổi thất thường, khiến người khác phiền lòng.
- 他 对 未来 感到 特别 烦恼
- Anh ấy thấy rất phiền muộn về tương lai.
- 每个 人 都 有 自己 的 烦恼
- Ai cũng có những nỗi lo của riêng mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烦恼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烦恼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恼›
烦›
Buồn Lo, Buồn Rầu, Lo Buồn
Chán Nản, Buồn Nản, Phiền Muộn
buồn bực; bực bội; bực dọc; khó chịu; cáu kỉnhsốt ruột
Khổ, Phiền Não, Khổ Não
buồn khổ, khổ sởbuồn bã
phiền muộn; buồn bực; sầu não; buồn rầu; u sầu
phiền nhiễu; quấy rầy; làm phiền; mè nheophiền não; phiền muộn; buồn phiền; xao xuyếnrầy rật; rầy
Buồn Sầu, U Sầu, Phát Sầu
buồn rầu; buồn phiền; phiền muộn; chán ngắtphiền rầubuồnbuồn bã
không vui; buồn hiu (nỗi lòng)khó chịu; không thoải mái (sức khoẻ)chậm; không nhanhcùn; không bén; lụt (dao, kéo)tấm tức
Khó Hiểu, Bồn Chồn, Tự Vấn
Làm Phiền
hỗn loạn; rối bời
đáng ghét; chán; phiền