烦恼 fánnǎo

Từ hán việt: 【phiền não】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "烦恼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phiền não). Ý nghĩa là: phiền não; phiền muộn; buồn phiền; buồn rầu; muộn phiền; phiền, phiền lo; lo phiền; phiền não; nỗi lo; phiền muộn. Ví dụ : - 。 không thể buồn phiền vì việc nhỏ nhặt.. - 。 Cô luôn phiền muộn về việc học của con.. - 。 Vấn đề này khiến tôi rất phiền muộn.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 烦恼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 烦恼 khi là Tính từ

phiền não; phiền muộn; buồn phiền; buồn rầu; muộn phiền; phiền

烦闷苦恼

Ví dụ:
  • - 不必 bùbì wèi 区区小事 qūqūxiǎoshì ér 烦恼 fánnǎo

    - không thể buồn phiền vì việc nhỏ nhặt.

  • - 总是 zǒngshì wèi 孩子 háizi de 教育 jiàoyù 烦恼 fánnǎo

    - Cô luôn phiền muộn về việc học của con.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí ràng hěn 烦恼 fánnǎo

    - Vấn đề này khiến tôi rất phiền muộn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 烦恼 khi là Danh từ

phiền lo; lo phiền; phiền não; nỗi lo; phiền muộn

让人心里烦的事

Ví dụ:
  • - zhe 述说 shùshuō le 自己 zìjǐ de 烦恼 fánnǎo

    - Anh khóc và kể lại những phiền muộn của mình.

  • - 每个 měigè rén dōu yǒu 自己 zìjǐ de 烦恼 fánnǎo

    - Ai cũng có những nỗi lo của riêng mình.

  • - 烦恼 fánnǎo ràng rén 心情 xīnqíng 低落 dīluò

    - Phiền muộn khiến ta cảm thấy chán nản

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 烦恼

A + 对 + B + (感到) + Phó từ + 烦恼

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - duì 未来 wèilái 感到 gǎndào 特别 tèbié 烦恼 fánnǎo

    - Anh ấy thấy rất phiền muộn về tương lai.

  • - duì xīn 工作 gōngzuò 十分 shífēn 烦恼 fánnǎo

    - Anh ấy rất phiền muộn về công việc mới.

Động từ + 烦恼

hành động liên quan đến "烦恼”

Ví dụ:
  • - 一本 yīběn 好书 hǎoshū néng 消除 xiāochú 烦恼 fánnǎo

    - Đọc một cuốn sách hay có thể giúp xóa bỏ nỗi lo.

  • - 每个 měigè rén dōu huì yǒu 烦恼 fánnǎo

    - Mỗi người đều có nỗi phiền muộn.

So sánh, Phân biệt 烦恼 với từ khác

烦闷 vs 烦恼

Giải thích:

"" và "" đều thể hiện tình cảm và cảm xúc của con người, nguyên nhân gây ra hai cảm xúc này là khác nhau, "" là do sự phiền não trong lòng từ đó cảm thấy buồn khổ và ngột ngạt, "" là do buồn bực trong lòng từ đó cảm thấy phiền não.

苦恼 vs 烦恼

Giải thích:

"" và "" đều có ý nghĩa vì gặp phải việc không tốt mà tâm trạng không vui vẻ, điểm khác nhau là "" có thể là trạng thái tâm lí trong một khoảng thời gian khá dài, "" là trạng thái tâm lí trong một khoảng thời gian ngắn.
"" có thể đi kèm với "" và bổ ngữ thời lượng, "" không thể

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烦恼

  • - 心中 xīnzhōng 充塞着 chōngsèzhe 烦恼 fánnǎo

    - Trong tâm chứa đầy phiền não.

  • - tīng 心里 xīnli 乐滋滋 lèzīzī de 原来 yuánlái de 烦恼 fánnǎo 事儿 shìer dōu wàng le

    - anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.

  • - 烦恼 fánnǎo 慢慢 mànmàn 化掉 huàdiào le

    - Ưu phiền dần dần biến mất.

  • - 徒增 túzēng 烦恼 fánnǎo

    - Chỉ tăng thêm phiền não.

  • - 尘世 chénshì 烦恼 fánnǎo 诸多 zhūduō

    - Trần thế có rất nhiều phiền não.

  • - 努力 nǔlì 择开 zékāi 烦恼 fánnǎo

    - Cô ấy cố gắng thoát khỏi phiền não.

  • - 努力 nǔlì 释去 shìqù 烦恼 fánnǎo

    - Anh ấy cố gắng loại bỏ phiền não.

  • - 试图 shìtú xiāo 烦恼 fánnǎo

    - Cô ấy cố gắng loại bỏ phiền não.

  • - 某件事 mǒujiànshì ràng hěn 烦恼 fánnǎo

    - Có việc khiến tôi rất phiền não.

  • - 烦恼 fánnǎo ràng rén 心情 xīnqíng 低落 dīluò

    - Phiền muộn khiến ta cảm thấy chán nản

  • - duì xīn 工作 gōngzuò 十分 shífēn 烦恼 fánnǎo

    - Anh ấy rất phiền muộn về công việc mới.

  • - 每个 měigè rén dōu huì yǒu 烦恼 fánnǎo

    - Mỗi người đều có nỗi phiền muộn.

  • - xiǎng 诉说 sùshuō de 烦恼 fánnǎo

    - Tôi muốn nói ra nỗi phiền muộn của mình.

  • - 尽情 jìnqíng 欢笑 huānxiào ràng 烦恼 fánnǎo 消失 xiāoshī

    - Cười thoải mái, để phiền muộn tan biến.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí ràng hěn 烦恼 fánnǎo

    - Vấn đề này khiến tôi rất phiền muộn.

  • - xiǎng 扫除 sǎochú 心中 xīnzhōng de 烦恼 fánnǎo

    - Cô ấy muốn xóa tan mọi phiền muộn.

  • - 肚子 dǔzi de 烦恼 fánnǎo 很多 hěnduō

    - Anh ta có nhiều phiền muộn trong lòng.

  • - 反复无常 fǎnfùwúcháng ràng rén 烦恼 fánnǎo

    - Anh ta thay đổi thất thường, khiến người khác phiền lòng.

  • - duì 未来 wèilái 感到 gǎndào 特别 tèbié 烦恼 fánnǎo

    - Anh ấy thấy rất phiền muộn về tương lai.

  • - 每个 měigè rén dōu yǒu 自己 zìjǐ de 烦恼 fánnǎo

    - Ai cũng có những nỗi lo của riêng mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 烦恼

Hình ảnh minh họa cho từ 烦恼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烦恼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Nǎo , Nào
    • Âm hán việt: Não
    • Nét bút:丶丶丨丶一ノ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PYUK (心卜山大)
    • Bảng mã:U+607C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Fán
    • Âm hán việt: Phiền
    • Nét bút:丶ノノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FMBO (火一月人)
    • Bảng mã:U+70E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa