欢快 huānkuài

Từ hán việt: 【hoan khoái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "欢快" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoan khoái). Ý nghĩa là: vui; khoan khoái; vui thích; vui thú; vui sướng; vui vẻ, tươi tỉnh. Ví dụ : - 。 khoan khoái trong lòng; vui vẻ trong lòng. - bản nhạc vui; khúc hát vui vẻ

Xem ý nghĩa và ví dụ của 欢快 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 欢快 khi là Tính từ

vui; khoan khoái; vui thích; vui thú; vui sướng; vui vẻ

欢乐轻快

Ví dụ:
  • - 欢快 huānkuài de 心情 xīnqíng

    - khoan khoái trong lòng; vui vẻ trong lòng

  • - 欢快 huānkuài de 乐曲 yuèqǔ

    - bản nhạc vui; khúc hát vui vẻ

tươi tỉnh

愉快; 快乐

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢快

  • - kuài chōng 这卷 zhèjuǎn 胶卷 jiāojuǎn

    - Hãy mau đi rửa cuộn phim này.

  • - 欢快 huānkuài de 乐曲 yuèqǔ

    - bản nhạc vui; khúc hát vui vẻ

  • - 孩子 háizi men 陆续 lùxù 欢快 huānkuài pǎo lái

    - Lũ trẻ liên tục vui vẻ chạy đến.

  • - 小狗 xiǎogǒu zài 欢快 huānkuài 扒土 bātǔ

    - Chó nhỏ đang vui vẻ bới đất ở đó.

  • - 曲腔 qǔqiāng 欢快 huānkuài rén 心醉 xīnzuì

    - Điệu nhạc vui vẻ làm người say mê.

  • - 姑娘 gūniang men 伴随 bànsuí zhe 欢快 huānkuài de 乐曲 yuèqǔ 翩翩起舞 piānpiānqǐwǔ

    - Các cô gái theo âm điệu ca nhạc vui tươi mà nhảy múa.

  • - 支曲里 zhīqūlǐ 节奏 jiézòu hěn 欢快 huānkuài

    - Bản nhạc này tiết tấu rất vui vẻ.

  • - 猫咪 māomī 欢快 huānkuài miāo 一声 yīshēng

    - Con mèo vui vẻ kêu "meo" một tiếng.

  • - yòng 笛子 dízi 吹奏 chuīzòu le 欢快 huānkuài de 曲调 qǔdiào

    - Anh ta đã thổi một giai điệu vui tươi bằng cây sáo.

  • - 我们 wǒmen 欢快 huānkuài 比赛 bǐsài 胜利 shènglì

    - Chúng tôi vui vẻ chúc mừng chiến thắng cuộc thi.

  • - 喜欢 xǐhuan 这种 zhèzhǒng 爽快 shuǎngkuai de 感觉 gǎnjué

    - Tôi thích cảm giác sảng khoái này.

  • - 晚宴 wǎnyàn shàng 突然 tūrán lái le 一位 yīwèi 不速之客 bùsùzhīkè 大家 dàjiā de 欢快 huānkuài 情绪 qíngxù 骤然 zhòurán jiàng le 下来 xiàlai

    - Bất ngờ có một vị khách bất ngờ đến dự bữa tối, tâm trạng vui vẻ của mọi người bỗng chốc chùng xuống.

  • - 欢快 huānkuài de 心情 xīnqíng

    - khoan khoái trong lòng; vui vẻ trong lòng

  • - 喜欢 xǐhuan 勤快 qínkuài de rén

    - Tôi thích những người chăm chỉ.

  • - 这种 zhèzhǒng 快餐 kuàicān hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Loại đồ ăn nhanh này rất được ưa chuộng.

  • - 活动 huódòng de 现场 xiànchǎng 热闹 rènao 欢快 huānkuài

    - Hiện trường buổi hoạt động náo nhiệt vui vẻ.

  • - kuài 试验 shìyàn 成功 chénggōng de 消息 xiāoxi 广播 guǎngbō 一下 yīxià jiào 大家 dàjiā 喜欢 xǐhuan huān

    - phát thanh ngay tin thí nghiệm thành công, để mọi người mừng.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 海边 hǎibiān 凉快 liángkuài

    - Tôi thích hóng mát ở bãi biển.

  • - 喜欢 xǐhuan 外快 wàikuài de 工作 gōngzuò

    - Anh ấy thích công việc không chính thức.

  • - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 捣乱 dǎoluàn

    - Anh ấy luôn thích gây rối.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 欢快

Hình ảnh minh họa cho từ 欢快

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欢快 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuài
    • Âm hán việt: Khoái
    • Nét bút:丶丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PDK (心木大)
    • Bảng mã:U+5FEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin: Huān
    • Âm hán việt: Hoan
    • Nét bút:フ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENO (水弓人)
    • Bảng mã:U+6B22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa