Đọc nhanh: 欢快 (hoan khoái). Ý nghĩa là: vui; khoan khoái; vui thích; vui thú; vui sướng; vui vẻ, tươi tỉnh. Ví dụ : - 欢快的心情。 khoan khoái trong lòng; vui vẻ trong lòng. - 欢快的乐曲 bản nhạc vui; khúc hát vui vẻ
Ý nghĩa của 欢快 khi là Tính từ
✪ vui; khoan khoái; vui thích; vui thú; vui sướng; vui vẻ
欢乐轻快
- 欢快 的 心情
- khoan khoái trong lòng; vui vẻ trong lòng
- 欢快 的 乐曲
- bản nhạc vui; khúc hát vui vẻ
✪ tươi tỉnh
愉快; 快乐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢快
- 快 去 冲 这卷 胶卷
- Hãy mau đi rửa cuộn phim này.
- 欢快 的 乐曲
- bản nhạc vui; khúc hát vui vẻ
- 孩子 们 陆续 欢快 地 跑 来
- Lũ trẻ liên tục vui vẻ chạy đến.
- 小狗 在 那 欢快 地 扒土
- Chó nhỏ đang vui vẻ bới đất ở đó.
- 曲腔 欢快 人 心醉
- Điệu nhạc vui vẻ làm người say mê.
- 姑娘 们 伴随 着 欢快 的 乐曲 翩翩起舞
- Các cô gái theo âm điệu ca nhạc vui tươi mà nhảy múa.
- 那 支曲里 节奏 很 欢快
- Bản nhạc này tiết tấu rất vui vẻ.
- 猫咪 欢快 喵 一声
- Con mèo vui vẻ kêu "meo" một tiếng.
- 他 用 笛子 吹奏 了 欢快 的 曲调
- Anh ta đã thổi một giai điệu vui tươi bằng cây sáo.
- 我们 欢快 贺 比赛 胜利
- Chúng tôi vui vẻ chúc mừng chiến thắng cuộc thi.
- 我 喜欢 这种 爽快 的 感觉
- Tôi thích cảm giác sảng khoái này.
- 晚宴 上 突然 来 了 一位 不速之客 大家 的 欢快 情绪 骤然 降 了 下来
- Bất ngờ có một vị khách bất ngờ đến dự bữa tối, tâm trạng vui vẻ của mọi người bỗng chốc chùng xuống.
- 欢快 的 心情
- khoan khoái trong lòng; vui vẻ trong lòng
- 我 喜欢 勤快 的 人
- Tôi thích những người chăm chỉ.
- 这种 快餐 很 受欢迎
- Loại đồ ăn nhanh này rất được ưa chuộng.
- 活动 的 现场 热闹 欢快
- Hiện trường buổi hoạt động náo nhiệt vui vẻ.
- 快 把 试验 成功 的 消息 广播 一下 , 叫 大家 喜 喜欢 欢
- phát thanh ngay tin thí nghiệm thành công, để mọi người mừng.
- 我 喜欢 在 海边 凉快
- Tôi thích hóng mát ở bãi biển.
- 他 喜欢 外快 的 工作
- Anh ấy thích công việc không chính thức.
- 他 总是 喜欢 捣乱
- Anh ấy luôn thích gây rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 欢快
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欢快 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm快›
欢›
Niềm Vui Mừng, Vui Mừng
Vui Vẻ
Vui Vẻ
Vui Vẻ, Vui Sướng, Thích Thú
sảng khoái; thoải mái; khoái chí; khoái ý
vui vẻ; thích thú; khoái chí; vui mừng; khoái trá; khoan khoái; phấn khởi; cao hứng
Vui vẻ. ☆Tương tự: du khoái 愉快.
Vui Vẻ, Hào Hứng
Vui Vẻ
phấn khởi; vui vẻ; vui mừng; hân hoan; vui sướng
vui mừng; tưng bừng nhộn nhịp; reo mừng; hoan hô; vui sướng khoa chân múa tay
Vui Vẻ
vui chơi giải trísung sướngHân hoanHài lòngđể giải tríchuyển hướng
Cuồng Hoan, Hoan Lạc, Chè Chén Say Sưa
Buồn Lo, Buồn Rầu, Lo Buồn
Đau Khổ
khổ tâm; tâm sự; mối lo; nỗi lo lắng trong lòng; buồn bã
Khổ Đau, Bi Thương, Đau Khổ
đau xót; đau thương; xót xa; bi thương; thương xótsâu sắc; nghiêm trọng
buồn rầu; buồn phiền; phiền muộn; chán ngắtphiền rầubuồnbuồn bã
không vui; buồn hiu (nỗi lòng)khó chịu; không thoải mái (sức khoẻ)chậm; không nhanhcùn; không bén; lụt (dao, kéo)tấm tức
bi thương; bi ai; thương xót; đau buồn; đau khổ; đau đớnbuồn thương
khó chịukhông hài lòng