惊喜 jīngxǐ

Từ hán việt: 【kinh hỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "惊喜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kinh hỉ). Ý nghĩa là: kinh ngạc vui mừng; ngạc nhiên mừng rỡ, bất ngờ. Ví dụ : - 。 Tin tức này khiến chúng tôi cảm thấy vui mừng và bất ngờ.. - 。 Chúng tôi đã chuẩn bị một bữa tiệc bất ngờ.. - 。 Sự xuất hiện đột ngột của anh ấy khiến tôi cảm thấy vui và bất ngờ.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 惊喜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 惊喜 khi là Tính từ

kinh ngạc vui mừng; ngạc nhiên mừng rỡ, bất ngờ

惊和喜

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 消息 xiāoxi ràng 我们 wǒmen 感到 gǎndào 惊喜 jīngxǐ

    - Tin tức này khiến chúng tôi cảm thấy vui mừng và bất ngờ.

  • - 我们 wǒmen 准备 zhǔnbèi le 一个 yígè 惊喜 jīngxǐ 派对 pàiduì

    - Chúng tôi đã chuẩn bị một bữa tiệc bất ngờ.

  • - 突然 tūrán 出现 chūxiàn ràng 感到 gǎndào 惊喜 jīngxǐ

    - Sự xuất hiện đột ngột của anh ấy khiến tôi cảm thấy vui và bất ngờ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊喜

  • - 喜欢 xǐhuan 金色 jīnsè 还是 háishì 黑色 hēisè

    - Bạn thích vàng hay đen?

  • - gèng 喜欢 xǐhuan 菲茨杰拉德 fēicíjiélādé ér 不是 búshì 海明威 hǎimíngwēi

    - Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.

  • - wèi 爱人 àiren 准备 zhǔnbèi 惊喜 jīngxǐ

    - Anh ấy chuẩn bị bất ngờ cho người yêu.

  • - 喜悦 xǐyuè 惊异 jīngyì 交织 jiāozhī zài 一起 yìqǐ

    - Sự vui mừng và sự ngạc nhiên xen kẽ nhau.

  • - 惊奇 jīngqí 喜悦 xǐyuè de 心情 xīnqíng 搅和 jiǎohuo zài 一起 yìqǐ

    - ngạc nhiên và vui sướng hoà lẫn vào nhau.

  • - 我要 wǒyào gěi 爸爸 bàba 一个 yígè 惊喜 jīngxǐ

    - Con muốn dành cho bố một điều bất ngờ.

  • - 交加 jiāojiā 惊喜 jīngxǐ

    - buồn vui lẫn lộn.

  • - 惊喜 jīngxǐ 发现自己 fāxiànzìjǐ yùn le

    - Cô ấy vui mừng khi phát hiện mình có thai.

  • - 试试 shìshì 无妨 wúfáng 也许 yěxǔ huì yǒu 惊喜 jīngxǐ

    - Thử một chút cũng được, có lẽ sẽ có bất ngờ.

  • - 实属 shíshǔ 意外 yìwài de 惊喜 jīngxǐ

    - Đây thực sự là một bất ngờ.

  • - 想着 xiǎngzhe 上班 shàngbān 前来 qiánlái 给你个 gěinǐgè 惊喜 jīngxǐ lái 看看 kànkàn 布景 bùjǐng 进展 jìnzhǎn

    - Tôi nghĩ tôi sẽ làm bạn ngạc nhiên và đến xem các bộ trước khi làm việc.

  • - 策划 cèhuà le 一场 yīchǎng 惊喜 jīngxǐ 派对 pàiduì

    - Anh ấy đã trù hoạch một buổi tiệc bất ngờ.

  • - de 男人 nánrén shì 一个 yígè 浪漫 làngmàn de rén 经常 jīngcháng wèi 准备 zhǔnbèi 惊喜 jīngxǐ

    - Chồng của cô ấy là một người lãng mạn, thường xuyên chuẩn bị những bất ngờ cho cô ấy

  • - 突然 tūrán 出现 chūxiàn ràng 感到 gǎndào 惊喜 jīngxǐ

    - Sự xuất hiện đột ngột của anh ấy khiến tôi cảm thấy vui và bất ngờ.

  • - 我们 wǒmen 准备 zhǔnbèi le 一个 yígè 惊喜 jīngxǐ 派对 pàiduì

    - Chúng tôi đã chuẩn bị một bữa tiệc bất ngờ.

  • - 每个 měigè 转折点 zhuǎnzhédiǎn dōu shì 一个 yígè 惊喜 jīngxǐ

    - Mỗi bước ngoặt là một bất ngờ.

  • - 新郎 xīnláng 准备 zhǔnbèi le 特别 tèbié de 惊喜 jīngxǐ

    - Chú rể chuẩn bị một bất ngờ đặc biệt.

  • - 这个 zhègè 消息 xiāoxi ràng 我们 wǒmen 感到 gǎndào 惊喜 jīngxǐ

    - Tin tức này khiến chúng tôi cảm thấy vui mừng và bất ngờ.

  • - 他们 tāmen 刻意 kèyì 准备 zhǔnbèi le 这个 zhègè 惊喜 jīngxǐ

    - Họ cố tình chuẩn bị sự bất ngờ này.

  • - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 捣乱 dǎoluàn

    - Anh ấy luôn thích gây rối.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 惊喜

Hình ảnh minh họa cho từ 惊喜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惊喜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , , , Hỉ , Hỷ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GRTR (土口廿口)
    • Bảng mã:U+559C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Liáng
    • Âm hán việt: Kinh , Lương
    • Nét bút:丶丶丨丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PYRF (心卜口火)
    • Bảng mã:U+60CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao