Đọc nhanh: 兴奋 (hưng phấn). Ý nghĩa là: phấn khởi; hăng hái; phấn khích; hứng thú, phấn khích; hưng phấn (hoạt động thần kinh), kích thích; phấn khích; phấn chấn. Ví dụ : - 他兴奋的心情难以言表。 Tâm trạng phấn khởi của anh ấy khó tả.. - 孩子们兴奋的心情满满。 Lũ trẻ tràn đầy phấn khởi.. - 她兴奋地跳了起来。 Cô ấy phấn khích nhảy cẫng lên.
Ý nghĩa của 兴奋 khi là Tính từ
✪ phấn khởi; hăng hái; phấn khích; hứng thú
激动;激奋
- 他 兴奋 的 心情 难以言表
- Tâm trạng phấn khởi của anh ấy khó tả.
- 孩子 们 兴奋 的 心情 满满
- Lũ trẻ tràn đầy phấn khởi.
Ý nghĩa của 兴奋 khi là Danh từ
✪ phấn khích; hưng phấn (hoạt động thần kinh)
一种神经活动过程;在刺激下产生;会吸引或增强动物或者人器官的活动
- 她 兴奋 地 跳 了 起来
- Cô ấy phấn khích nhảy cẫng lên.
- 他们 兴奋 地 参加 了 音乐会
- Họ phấn khích tham gia buổi hòa nhạc.
Ý nghĩa của 兴奋 khi là Động từ
✪ kích thích; phấn khích; phấn chấn
使激奋
- 这 药物 会 让 你 兴奋
- Thuốc này sẽ làm bạn phấn chấn.
- 喝咖啡 能 兴奋 大脑
- Uống cà phê có thể kích thích não bộ.
So sánh, Phân biệt 兴奋 với từ khác
✪ 高兴 vs 兴奋
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴奋
- 我 觉得 梭 利斯 的确 在 服用 兴奋剂
- Tôi nghĩ Solis đang dùng doping.
- 极度 兴奋
- phấn chấn hết mức.
- 令人兴奋
- Khiến mọi người phấn khởi.
- 教练 兴奋 得 连连 点头
- Huấn luyện viên phấn khích gật đầu liên tục.
- 72 年 带 着 几分 茫然 , 几分 兴奋 来到 西贡
- năm 72, tôi đến Sài gòn với tâm trạng phấn chấn pha đôi chút ngỡ ngàng
- 小孩 兴奋 击着 鼓
- Trẻ nhỏ hưng phấn đánh trống.
- 醉 的 , 陶醉 的 因 ( 仿佛 ) 喝酒 类 饮料 而 兴奋 或 木然 的 ; 醉 的
- say mê, say mê vì đã uống các loại đồ uống có cồn và cảm thấy hưng phấn hoặc mất tỉnh; say mê
- 孩子 们 兴奋 的 心情 满满
- Lũ trẻ tràn đầy phấn khởi.
- 他 兴奋 得 声音 发颤
- Giọng anh ấy run lên vì vui sướng.
- 他 兴奋 地 跳 起来
- Anh ấy nhảy lên một cách phấn khích.
- 她 兴奋 地 跳 了 起来
- Cô ấy phấn khích nhảy cẫng lên.
- 想到 这里 他 兴奋 极了 , 仿佛 这 就是 在 看 开天辟地
- Nghĩ đến điều này, anh ta vô cùng phấn khích, như thể đang theo dõi sự khởi đầu của thế giới.
- 酒精 会 引起 神经系统 的 兴奋
- rượu kích thích hệ thần kinh
- 他 兴奋 的 心情 难以言表
- Tâm trạng phấn khởi của anh ấy khó tả.
- 她 太 兴奋 了 , 根本 顾不上 疼痛
- Cô ấy phấn khích tới nỗi quên cả cơn đau.
- 兴奋 之情 难以 自已
- Không thể kìm nén được sự phấn khích.
- 他 兴奋 的 彻夜未眠 等待 著 英语 语言 学院 的 报到
- Anh ta thức trắng đêm, háo hức chờ đợi để đăng kí học trường học viện ngôn ngữ.
- 还 得 多亏 我加 的 钾 兴奋剂
- Nhờ tôi bổ sung chất kích thích kali.
- 你们 冲着 兴奋剂 的 事来 的 吗
- Đây có phải là doping không?
- 他 赢 了 比赛 , 兴奋不已
- Anh ấy thắng trận đấu, vui mừng không thôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兴奋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兴奋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兴›
奋›
Cảm Động
Niềm Vui Mừng, Vui Mừng
ngẩng caocao; vang dậy; vang dội (thanh âm, tình cảm)cao; đắt; đắt đỏ (giá cả)đắt giá
sung sướnghài lòng
Vui Vẻ, Vui Sướng, Thích Thú
Hào Hứng, Hưng Phấn
hưng thịnh; thịnh vượng; thịnh vượng hơn lên; hưng khởilưu hànhhưng vượng
Vui Sướng, Sung Sướng, Nhảy Nhót Hát Ca
Vui Vẻ
Vui Vẻ
Phấn Khởi, Phấn Chấn, Nức Lòng
Vui Vẻ
Vui Vẻ, Hào Hứng
Cam Tâm Tình Nguyện Làm Việc Gì Đó
Đắc Ý
vui sướng; reo mừng; hân hoan
sục sôi; hăng chí; mạnh mẽ; hùng dũng (tình cảm, giọng nói); hăng máukhái
toả sáng; phơi phới; rạng rỡ; sáng sủaphấn chấn; sục sôidồi dào
phấn khởi; phấn khích; kích động
phấn chấn (vì cảm động)
Sung Sướng
Vui Vẻ
Kích Thích
cáu giận; tức giận; oán giận; căm tức; bực dọctức bực
phiền muộn; thương cảm; rầu rĩ; oán hận; buồn phiền; chán nản; thất vọng, đau lòng; ngậm ngùi
Mệt Mỏi
ủ rũ; nản lòng; nhụt chí
Tinh Thần Sa Sút, Chán Nản
sầu muộn; lo buồn; u sầu; buồn rầu; phiền rầu; nỗi buồn; thiubuồn bãâu sầu
Thiếu Ngủ, Ủ Rũ
Ức Chế, Cầm Hãm
Buồn Rầu, Buồn Bã
Hoảng Loạn
buồn nản; chán ngán; thất vọng; chán nản buồn rầu; nản lòng; ngã lòng; thoái chí
Mất, Mất Mát, Thất Lạc
xuống; giảm; giảm sút; hạ (vật giá)ủ rũ; chán nản; buồn bã (tâm trạng)
Bình Tĩnh
Mệt Nhọc
bi phẫn; đau buồn phẫn nộ; đau thương căm giận; căm uất
khó chịukhông hài lòng