欢乐 huānlè

Từ hán việt: 【hoan lạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "欢乐" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoan lạc). Ý nghĩa là: vui mừng; vui vẻ; rộn rã; vui thích; vui sướng; hoan lạc. Ví dụ : - 。 Không khí ngày lễ rất vui vẻ.. - 。 Các em bé chơi rất vui vẻ ở công viên.. - 。 Bầu không khí của buổi tiệc rất vui vẻ.

Từ vựng: HSK 3 HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 欢乐 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 欢乐 khi là Tính từ

vui mừng; vui vẻ; rộn rã; vui thích; vui sướng; hoan lạc

快乐 (多指集体的)

Ví dụ:
  • - 节日 jiérì de 气氛 qìfēn hěn 欢乐 huānlè

    - Không khí ngày lễ rất vui vẻ.

  • - 孩子 háizi men zài 公园 gōngyuán wán hěn 欢乐 huānlè

    - Các em bé chơi rất vui vẻ ở công viên.

  • - 聚会 jùhuì de 氛围 fēnwéi hěn 欢乐 huānlè

    - Bầu không khí của buổi tiệc rất vui vẻ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 欢乐

欢乐 + 地 + Động từ(叫着/歌唱/度过/游动着)

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā 欢乐地 huānlèdì 歌唱 gēchàng

    - Mọi người vui vẻ hát bài hát.

  • - 小鱼 xiǎoyú men 欢乐地 huānlèdì 游动 yóudòng zhe

    - Các chú cá nhỏ vui vẻ bơi lội.

  • - 聚会 jùhuì shí 大家 dàjiā 欢乐地 huānlèdì 聊天 liáotiān

    - Trong bữa tiệc, mọi người vui vẻ trò chuyện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 欢乐 với từ khác

欢乐 vs 欢喜

Giải thích:

"" và "" đều có thể làm trạng ngữ, cũng có thể làm định ngữ, chủ thể hành động của "" thường là người, "" không có giới hạn này.
Ngoài ra từ bổ nghĩa của "" và "" cũng không giống nhau

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢乐

  • - 欢乐 huānlè de 歌手 gēshǒu men 正在 zhèngzài chàng 颂歌 sònggē

    - Các ca sĩ vui vẻ đang hát ca ngợi.

  • - 欢乐 huānlè de 歌声 gēshēng

    - giọng hát vui mừng

  • - 寻欢作乐 xúnhuānzuòyuè

    - mua vui

  • - 合家欢乐 héjiāhuānlè

    - cả nhà vui vẻ.

  • - 纵情 zòngqíng 欢乐 huānlè

    - tràn trề niềm vui; tha hồ vui vẻ.

  • - 昼时 zhòushí duō 欢乐 huānlè

    - Nhiều niềm vui trong ngày.

  • - 欢快 huānkuài de 乐曲 yuèqǔ

    - bản nhạc vui; khúc hát vui vẻ

  • - 喜欢 xǐhuan 这个 zhègè 音乐频道 yīnyuèpíndào

    - Tôi thích kênh âm nhạc này.

  • - zhuī 儿时 érshí 欢乐 huānlè 记忆 jìyì

    - Tôi hồi tưởng ký ức vui vẻ thời thơ ấu.

  • - 喜欢 xǐhuan 收藏 shōucáng 乐器 yuèqì

    - Anh ấy thích sưu tầm nhạc cụ.

  • - 合家欢乐 héjiāhuānlè qìng 团圆 tuányuán

    - Cả nhà đoàn tụ vui vẻ.

  • - 这场 zhèchǎng 宴会 yànhuì de 氛围 fēnwéi hěn 欢乐 huānlè

    - Không khí trong bữa tiệc này rất vui vẻ.

  • - 喜欢 xǐhuan 饶舌 ráoshé 音乐 yīnyuè ma

    - Bạn thích nhạc rap?

  • - hěn 喜欢 xǐhuan 百事可乐 bǎishìkělè

    - Tôi rất thích uống pepsi.

  • - 喜欢 xǐhuan 摇滚乐 yáogǔnyuè

    - Cô ấy thích nhạc rock.

  • - 姑娘 gūniang men 伴随 bànsuí zhe 欢快 huānkuài de 乐曲 yuèqǔ 翩翩起舞 piānpiānqǐwǔ

    - Các cô gái theo âm điệu ca nhạc vui tươi mà nhảy múa.

  • - 大家 dàjiā 欢乐地 huānlèdì 歌唱 gēchàng

    - Mọi người vui vẻ hát bài hát.

  • - 喜欢 xǐhuan 一类 yīlèi 音乐 yīnyuè

    - Bạn thích loại nhạc nào?

  • - 喜欢 xǐhuan tīng 古典 gǔdiǎn

    - Cô ấy thích nghe nhạc cổ điển.

  • - 童年 tóngnián xiàng 一个 yígè 七彩 qīcǎi de 沙滩 shātān 欢乐 huānlè de 每天 měitiān dōu zài 拾贝 shíbèi

    - tuổi thơ giống như một bãi biển đầy màu sắc, cậu, tớ, cậu ấy, vui vẻ nhặt vỏ sò mỗi ngày.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 欢乐

Hình ảnh minh họa cho từ 欢乐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欢乐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Lè , Liáo , Luò , Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Lạc , Nhạc , Nhạo
    • Nét bút:ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVD (竹女木)
    • Bảng mã:U+4E50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin: Huān
    • Âm hán việt: Hoan
    • Nét bút:フ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENO (水弓人)
    • Bảng mã:U+6B22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao