• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:Miên 宀 (+2 nét)
  • Pinyin: Níng , Nìng , Zhù
  • Âm hán việt: Ninh Trữ
  • Nét bút:丶丶フ一丨
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱宀丁
  • Thương hiệt:JMN (十一弓)
  • Bảng mã:U+5B81
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 宁

  • Cách viết khác

    𡧾

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 宁 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ninh, Trữ). Bộ Miên (+2 nét). Tổng 5 nét but (). Ý nghĩa là: 1. an toàn, 2. thà, nên, Khoảng giữa cái bình phong đến cửa, Tích, chứa, Đứng. Từ ghép với : Về thăm cha mẹ (Thi Kinh), Thà chết không chịu khuất phục, Thà chết quyết không làm nô lệ, ninh khẳng [nìngkân] Như ;, ninh nguyện [nìngyuàn] Như ; Chi tiết hơn...

Ninh
Trữ

Từ điển phổ thông

  • 1. an toàn
  • 2. thà, nên
  • 3. há nào, lẽ nào

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② (văn) Thăm hỏi

- Về thăm cha mẹ (Thi Kinh)

* ③ (Tên gọi khác của) Nam Kinh

- Đường sắt Thượng Hải - Nam Kinh. Xem [nìng].

* ① Thà

- Thà chết không chịu khuất phục

- Thà nhảy xuống dòng nước tự tận mà chôn vào bụng cá trên sông vậy (Sử kí

* 寧可ninh khả [nìngkâ] Thà

- Thà chết quyết không làm nô lệ

* 寧肯

- ninh khẳng [nìngkân] Như ;

* 寧願

- ninh nguyện [nìngyuàn] Như ;

* ② (văn) Thà... hay thà, thà... hay là

- ? Con rùa ấy, thà chết để lại xương cho người ta quý trọng, hay thà sống mà kéo lê đuôi nó trong vũng bùn? (Trang tử

* ③ (văn) Há (dùng như 豈 [bộ 豆], biểu thị sự phản vấn)

- ? Thiên hạ đang lúc cấp bách, vương tôn há có thể từ chối ư? (Sử kí)

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Khoảng giữa cái bình phong đến cửa

- “Thiên tử đương trữ nhi lập” (Khúc lễ hạ ) Thiên tử (khi thụ triều) đứng ở khoảng giữa bình phong đến cửa cung.

Trích: Lễ Kí

Động từ
* Tích, chứa
* Đứng

Từ điển phổ thông

  • khoảng giữa bình phong và cửa

Từ điển Thiều Chửu

  • Giữa khoảng cái bình phong với cửa.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Khoảng giữa cái bình phong đến cửa

- “Thiên tử đương trữ nhi lập” (Khúc lễ hạ ) Thiên tử (khi thụ triều) đứng ở khoảng giữa bình phong đến cửa cung.

Trích: Lễ Kí

Động từ
* Tích, chứa
* Đứng