纷乱 fēnluàn

Từ hán việt: 【phân loạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "纷乱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phân loạn). Ý nghĩa là: hỗn loạn; lộn xộn; rối loạn; hỗn độn; toán loạn, nhộn. Ví dụ : - mạch suy nghĩ rối loạn. - tiếng bước chân hỗn loạn

Xem ý nghĩa và ví dụ của 纷乱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 纷乱 khi là Tính từ

hỗn loạn; lộn xộn; rối loạn; hỗn độn; toán loạn

杂乱;混乱

Ví dụ:
  • - 思绪 sīxù 纷乱 fēnluàn

    - mạch suy nghĩ rối loạn

  • - 纷乱 fēnluàn de 脚步声 jiǎobùshēng

    - tiếng bước chân hỗn loạn

nhộn

没条理; 没秩序

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纷乱

  • - 思绪 sīxù 偶尔 ǒuěr zhuó luàn

    - Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.

  • - 战火纷飞 zhànhuǒfēnfēi

    - chiến tranh lan tràn

  • - 你别 nǐbié 乱说 luànshuō a

    - Cậu đừng có nói năng vớ vẩn nữa

  • - 大家 dàjiā bié 乱扯 luànchě le ya

    - Mọi người đừng nói linh tinh nữa nhé.

  • - 扰乱 rǎoluàn 思路 sīlù

    - rối mạch suy nghĩ.

  • - 思绪 sīxù 纷乱 fēnluàn

    - mạch suy nghĩ rối loạn

  • - 思绪 sīxù 纷乱 fēnluàn

    - rối loạn mạch suy nghĩ.

  • - 出乱子 chūluànzi

    - gây rối.

  • - 人声 rénshēng 马声 mǎshēng 乱成 luànchéng 一片 yīpiàn

    - Người kêu ngựa nháo, lộn xộn cả một vùng.

  • - 一团乱麻 yītuánluànmá

    - Một mớ dây rối.

  • - 士兵 shìbīng men yòng 大砍刀 dàkǎndāo 乱砍 luànkǎn 森林 sēnlín zhōng de 矮树丛 ǎishùcóng

    - Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.

  • - 混乱 hùnluàn 尽快 jǐnkuài 艾止 àizhǐ

    - Sự hỗn loạn nhanh chóng dừng lại.

  • - 莫要 mòyào 胡乱 húluàn 忖度 cǔnduó

    - Bạn đừng suy nghĩ lung tung.

  • - 精神 jīngshén 错乱 cuòluàn

    - Tinh thần hoảng loạn.

  • - 心里 xīnli 乱纷纷 luànfēnfēn de 怎么 zěnme 安静 ānjìng 下来 xiàlai

    - trong lòng anh ấy hỗn loạn, làm thế nào để cho anh ấy bình tĩnh lại.

  • - 乱纷纷 luànfēnfēn de 人群 rénqún

    - đám người hỗn loạn.

  • - 纷乱 fēnluàn de 脚步声 jiǎobùshēng

    - tiếng bước chân hỗn loạn

  • - 纷乱 fēnluàn

    - lộn xộn

  • - 战乱 zhànluàn 频仍 pínréng 天下 tiānxià 纷扰 fēnrǎo

    - Chiến loạn thường xuyên, thiên hạ hỗn loạn.

  • - 正忙着 zhèngmángzhe ne 你别 nǐbié 捣乱 dǎoluàn

    - Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 纷乱

Hình ảnh minh họa cho từ 纷乱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纷乱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ất 乙 (+6 nét)
    • Pinyin: Luàn
    • Âm hán việt: Loạn
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRU (竹口山)
    • Bảng mã:U+4E71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Fēn
    • Âm hán việt: Phân
    • Nét bút:フフ一ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMCSH (女一金尸竹)
    • Bảng mã:U+7EB7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa