Đọc nhanh: 骚扰 (tao nhiễu). Ý nghĩa là: gây rối; quấy rầy; quấy rối. Ví dụ : - 请别骚扰我。 Xin đừng quấy rầy tôi.. - 我们被骚扰了。 Chúng tôi bị quấy rầy.. - 她不喜欢被骚扰。 Cô ấy không thích bị quấy rối.
Ý nghĩa của 骚扰 khi là Động từ
✪ gây rối; quấy rầy; quấy rối
搅扰;使不安宁
- 请别 骚扰 我
- Xin đừng quấy rầy tôi.
- 我们 被 骚扰 了
- Chúng tôi bị quấy rầy.
- 她 不 喜欢 被 骚扰
- Cô ấy không thích bị quấy rối.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骚扰
- 屈平 之作 《 离骚 》 , 盖 自怨 生 也
- tác phẩm "Li Tao" của Khuất Bình, đã nói rõ nguyên nhân sự oán trách cuộc sống của ông.
- 侵扰 边境
- quấy nhiễu vùng biên giới.
- 他 忍不住 发牢骚
- Anh ấy không nhịn đượcc mà nỏi giận.
- 扰乱治安
- làm hỗn loạn trật tự trị an.
- 我扰 了 他 一顿饭
- Tôi đã phiền anh ấy một bữa cơm.
- 扰乱 睡眠
- quấy nhiễu giấc ngủ.
- 世事 纷扰
- thế sự rối bời
- 别 打扰 他 歇 着
- Đừng quấy rầy, anh ấy đang ngủ.
- 骚马
- con ngựa đực.
- 牧场 上 的 马 不断 受 马蝇 滋扰
- Những con ngựa trên đồng cỏ liên tục bị ruồi ngựa quấy rối.
- 性烧 扰案
- Vụ án về quấy rối tình dục
- 满腹牢骚
- tức đầy bụng.
- 大家 都 在 发牢骚
- Mọi người đều đang nổi giận.
- 请别 骚扰 我
- Xin đừng quấy rầy tôi.
- 别 骚扰 我 的 子民
- Để người của tôi yên!
- 一名 因 性骚扰
- Một cho quấy rối tình dục.
- 骚扰
- Rối loạn.
- 我们 被 骚扰 了
- Chúng tôi bị quấy rầy.
- 她 不 喜欢 被 骚扰
- Cô ấy không thích bị quấy rối.
- 首都 一片 平静 , 然而 据 报道 在 别的 地方 仍 有 持续 的 骚乱
- Thủ đô yên tĩnh, tuy nhiên, theo báo cáo, tình trạng bất ổn vẫn tiếp tục diễn ra ở những địa phương khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 骚扰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 骚扰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扰›
骚›
hỗn loạn; rối bời
Làm Nhiễu, Cản Trở (Ảnh Hưởng Xấu), Nhiễu
Làm Phiền
nhiễu nhương; hỗn loạn; rối loạn
Quấy Nhiễu, Hỗn Loạn
quấy rầy; quấy rối
quấy nhiễu; quấy rối; nhiễu hại
Gây Rối, Xôn Xao, Rối Loạn
vô lễ; không lễ phép; bất lịch sự; khiếm nhã; phi lễ