安生 ānshēng

Từ hán việt: 【an sinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "安生" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (an sinh). Ý nghĩa là: sống yên ổn; an định, yên; không sinh chuyện (thường chỉ trẻ con). Ví dụ : - 。 trải qua những ngày sống yên ổn.. - 。 ngủ yên một giấc.. - đứa bé này chẳng chịu yên chút nào

Xem ý nghĩa và ví dụ của 安生 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 安生 khi là Tính từ

sống yên ổn; an định

生活安定

Ví dụ:
  • - guò 安生 ānshēng 日子 rìzi

    - trải qua những ngày sống yên ổn.

yên; không sinh chuyện (thường chỉ trẻ con)

安静;不生事 (多指小孩子)

Ví dụ:
  • - 睡个 shuìgè 安生 ānshēng jué

    - ngủ yên một giấc.

  • - zhè 孩子 háizi 一会儿 yīhuìer 安生 ānshēng

    - đứa bé này chẳng chịu yên chút nào

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安生

  • - 有人 yǒurén qiú 富贵 fùguì 但求 dànqiú 一生 yīshēng 平安 píngān

    - Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.

  • - 生活 shēnghuó 如今 rújīn 已艾安 yǐàiān

    - Cuộc sống hiện nay đã yên ổn.

  • - 老师 lǎoshī 正在 zhèngzài 安抚 ānfǔ 学生 xuésheng

    - Giáo viên đang an ủi học sinh.

  • - 医生 yīshēng 正在 zhèngzài 安抚 ānfǔ 病人 bìngrén

    - Bác sĩ đang trấn an bệnh nhân.

  • - 医生 yīshēng 安抚 ānfǔ le 紧张 jǐnzhāng de 病人 bìngrén

    - Bác sĩ đã trấn an bệnh nhân đang lo lắng.

  • - 各安生业 gèānshēngyè

    - mọi người yên ổn làm ăn.

  • - 偷生 tōushēng 苟安 gǒuān

    - sống cho qua ngày đoạn tháng.

  • - 生活安定 shēnghuóāndìng

    - cuộc sống yên ổn

  • - 睡个 shuìgè 安生 ānshēng jué

    - ngủ yên một giấc.

  • - guò 安生 ānshēng 日子 rìzi

    - trải qua những ngày sống yên ổn.

  • - 心情 xīnqíng 落实 luòshí 生活 shēnghuó 安稳 ānwěn

    - Tâm trạng ổn định, cuộc sống bình an.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū 治安 zhìān hǎo 百姓生活 bǎixìngshēnghuó 非常 fēicháng 安宁 ānníng

    - Khu vực này trị an tốt, dân sống yên bình.

  • - 午安 wǔān 先生 xiānsheng qǐng 出示 chūshì nín de 护照 hùzhào hǎo ma

    - Chào buổi chiều thưa ngài.Ngài có thể vui lòng cho tôi xem hộ chiếu của ngài được không?

  • - 安排 ānpái hǎo 生活 shēnghuó yào 预先 yùxiān 有个 yǒugè 算计 suànji ér

    - sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.

  • - 生活 shēnghuó yào 平安 píngān 快乐 kuàilè

    - Cuộc sống cần bình yên và vui vẻ.

  • - zhè 孩子 háizi 一会儿 yīhuìer 安生 ānshēng

    - đứa bé này chẳng chịu yên chút nào

  • - 最近 zuìjìn 睡眠 shuìmián 不好 bùhǎo 医院 yīyuàn zhǎo 医生 yīshēng kāi le 点儿 diǎner 安眠药 ānmiányào

    - Dạo gần đây tôi ngủ không ngon, bèn tới bệnh viện tìm bác sĩ kê cho một ít thuốc an thần.

  • - 慌乱 huāngluàn nián yuè 民不 mínbù 安生 ānshēng

    - năm tháng hỗn loạn, dân sống không yên.

  • - 卫生 wèishēng kǒu 负责 fùzé 食品安全 shípǐnānquán

    - Bộ phận y tế chịu trách nhiệm về vệ sinh an toàn thực phẩm.

  • - de 生活 shēnghuó 非常 fēicháng 安枕无忧 ānzhěnwúyōu

    - Cuộc sống của anh ấy rất yên ổn không lo lắng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 安生

Hình ảnh minh họa cho từ 安生

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 安生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: ān
    • Âm hán việt: An , Yên
    • Nét bút:丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JV (十女)
    • Bảng mã:U+5B89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao