Đọc nhanh: 安生 (an sinh). Ý nghĩa là: sống yên ổn; an định, yên; không sinh chuyện (thường chỉ trẻ con). Ví dụ : - 过安生日子。 trải qua những ngày sống yên ổn.. - 睡个安生觉。 ngủ yên một giấc.. - 这孩子一会儿也不安生 đứa bé này chẳng chịu yên chút nào
Ý nghĩa của 安生 khi là Tính từ
✪ sống yên ổn; an định
生活安定
- 过 安生 日子
- trải qua những ngày sống yên ổn.
✪ yên; không sinh chuyện (thường chỉ trẻ con)
安静;不生事 (多指小孩子)
- 睡个 安生 觉
- ngủ yên một giấc.
- 这 孩子 一会儿 也 不 安生
- đứa bé này chẳng chịu yên chút nào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安生
- 有人 不 求 富贵 , 但求 一生 平安
- Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.
- 生活 如今 已艾安
- Cuộc sống hiện nay đã yên ổn.
- 老师 正在 安抚 学生
- Giáo viên đang an ủi học sinh.
- 医生 正在 安抚 病人
- Bác sĩ đang trấn an bệnh nhân.
- 医生 安抚 了 紧张 的 病人
- Bác sĩ đã trấn an bệnh nhân đang lo lắng.
- 各安生业
- mọi người yên ổn làm ăn.
- 偷生 苟安
- sống cho qua ngày đoạn tháng.
- 生活安定
- cuộc sống yên ổn
- 睡个 安生 觉
- ngủ yên một giấc.
- 过 安生 日子
- trải qua những ngày sống yên ổn.
- 心情 落实 , 生活 安稳
- Tâm trạng ổn định, cuộc sống bình an.
- 这个 地区 治安 好 百姓生活 非常 安宁
- Khu vực này trị an tốt, dân sống yên bình.
- 午安 , 先生 。 请 出示 您 的 护照 好 吗 ?
- Chào buổi chiều thưa ngài.Ngài có thể vui lòng cho tôi xem hộ chiếu của ngài được không?
- 安排 好 生活 要 预先 有个 算计 儿
- sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.
- 生活 要 平安 快乐
- Cuộc sống cần bình yên và vui vẻ.
- 这 孩子 一会儿 也 不 安生
- đứa bé này chẳng chịu yên chút nào
- 我 最近 睡眠 不好 , 去 医院 找 医生 开 了 点儿 安眠药
- Dạo gần đây tôi ngủ không ngon, bèn tới bệnh viện tìm bác sĩ kê cho một ít thuốc an thần.
- 慌乱 年 月 , 民不 安生
- năm tháng hỗn loạn, dân sống không yên.
- 卫生 口 负责 食品安全
- Bộ phận y tế chịu trách nhiệm về vệ sinh an toàn thực phẩm.
- 他 的 生活 非常 安枕无忧
- Cuộc sống của anh ấy rất yên ổn không lo lắng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 安生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 安生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm安›
生›