Đọc nhanh: 平安 (bình an). Ý nghĩa là: bình an; bình yên; yên ổn; an toàn. Ví dụ : - 他终于平安回来了。 Cuối cùng anh ấy đã trở về an toàn.. - 生活要平安快乐。 Cuộc sống cần bình yên và vui vẻ.. - 谢天谢地,你平安无事! Cảm ơn trời đất, cậu vẫn bình an!
Ý nghĩa của 平安 khi là Tính từ
✪ bình an; bình yên; yên ổn; an toàn
没有事故; 没有危险; 平稳安全
- 他 终于 平安 回来 了
- Cuối cùng anh ấy đã trở về an toàn.
- 生活 要 平安 快乐
- Cuộc sống cần bình yên và vui vẻ.
- 谢天谢地 , 你 平安无事 !
- Cảm ơn trời đất, cậu vẫn bình an!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平安
- 这 特别 平安 的 平安夜
- Đêm im lặng đặc biệt này.
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 祝愿 奶奶 平安 快乐
- Chúc bà nội bình an vui vẻ.
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 有人 不 求 富贵 , 但求 一生 平安
- Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.
- 一路平安
- thượng lộ bình an; đi đường bình yên
- 平安 抵京
- đến Bắc Kinh bình yên.
- 平安 吉庆
- bình an may mắn.
- 母子 均 平安
- Mẹ và con đều an lành.
- 平安 就是 福
- Hòa bình là hạnh phúc.
- 乂 安 ( 太平无事 )
- thái bình vô sự.
- 包管 平安无事
- đảm bảo bình an vô sự
- 平安夜 真 开心
- Tôi hạnh phúc trong đêm Giáng sinh.
- 祝福 你 一路平安 , 顺心如意 !
- Chúc cậu thượng lộ bình an, mọi sự như ý.
- 我们 渴望 和平 与 安定
- Chúng tôi mong mỏi hòa bình và ổn định.
- 我们 希望 大家 平安
- Chúng tôi hy vọng mọi người bình an.
- 他 希望 全家 平安 泰顺
- Anh ấy mong muốn cả nhà bình an.
- 春运 回家 过大年 , 真诚 祝 你 一路平安
- Về nhà ăn Tết, chúc bạn thượng lộ bình an.
- 我 需要 的 只是 平静 与 安宁
- Tất cả những gì tôi cần là sự bình yên và yên tĩnh.
- 生活 要 平安 快乐
- Cuộc sống cần bình yên và vui vẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平安
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平安 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm安›
平›