Đọc nhanh: 动乱 (động loạn). Ý nghĩa là: náo động; rối loạn; nhiễu nhương; loạn lạc; biến động (xã hội). Ví dụ : - 已派士兵去镇压动乱. Đã điều binh sĩ đến để đàn áp cuộc nổi loạn.. - 艰难时期;动乱时代 Thời kỳ khó khăn; thời đại hỗn loạn. - 他叫我一、两天内别回来,等喧嚣和动乱平息下来再说。 Anh ấy bảo tôi không nên trở về trong một hoặc hai ngày, hãy chờ tình hình ồn ào và hỗn loạn được làm dịu trước khi nói chuyện tiếp.
Ý nghĩa của 动乱 khi là Động từ
✪ náo động; rối loạn; nhiễu nhương; loạn lạc; biến động (xã hội)
(社会) 骚动变乱
- 已派 士兵 去 镇压 动乱
- Đã điều binh sĩ đến để đàn áp cuộc nổi loạn.
- 艰难 时期 ; 动乱 时代
- Thời kỳ khó khăn; thời đại hỗn loạn
- 他 叫 我 一 、 两天 内别 回来 , 等 喧嚣 和 动乱 平息 下来 再说
- Anh ấy bảo tôi không nên trở về trong một hoặc hai ngày, hãy chờ tình hình ồn ào và hỗn loạn được làm dịu trước khi nói chuyện tiếp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动乱
- 克日 动工
- ngày khởi công.
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
- 奶奶 睡着 了 , 别 惊动 她
- Bà ngủ rồi, đừng làm phiền bà.
- 挥动 皮鞭
- vung roi da
- 他 就是 这么 婆婆妈妈 的 , 动不动 就 掉 眼泪
- anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.
- 动物园 里 有 很多 猴儿
- Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.
- 乱动 马上 艾止
- Sự xáo trộn ngay lập tức dừng lại.
- 归诸 原处 莫 乱动
- Trả về chỗ cũ đừng xáo trộn.
- 已派 士兵 去 镇压 动乱
- Đã điều binh sĩ đến để đàn áp cuộc nổi loạn.
- 这次 活动 办得 真 失败 ! 太乱 了 !
- Hoạt động lần này là một sự thất bại! Quá lộn xộn!
- 煽动 暴乱
- kích động bạo loạn.
- 艰难 时期 ; 动乱 时代
- Thời kỳ khó khăn; thời đại hỗn loạn
- 别 乱动 我 的 工具
- Đừng tùy tiện dùng đồ của tôi.
- 军队 出动 来 平乱
- Quân đội đã được triển khai để dẹp loạn.
- 任 谁 也 不准 乱动 这里 的 东西
- Bất kì ai cũng không được làm lộn xộn nơi đây.
- 他 叫 我 一 、 两天 内别 回来 , 等 喧嚣 和 动乱 平息 下来 再说
- Anh ấy bảo tôi không nên trở về trong một hoặc hai ngày, hãy chờ tình hình ồn ào và hỗn loạn được làm dịu trước khi nói chuyện tiếp.
- 警察 大批 出动 , 以 制止 骚乱
- Cảnh sát đã xuất phát hàng loạt để đình chỉ cuộc bạo động.
- 老虎 逃出 了 动物园 张牙舞爪 乱窜 了 几小时
- Con hổ đã thoát khỏi sở thú, nó cắn răng, vung móng và hoảng loạn chạy lung tung trong vài giờ.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 动乱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 动乱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乱›
动›
Hỗn Loạn, Lộn Xộn
buồn bực; bực bội; bực dọc; khó chịu; cáu kỉnhsốt ruột
Biến Động, Gợn Sóng
phiền nhiễu; quấy rầy; làm phiền; mè nheophiền não; phiền muộn; buồn phiền; xao xuyếnrầy rật; rầy
bạo động
phiêu bạt; trôi nổi; phất phưởng; long đong; phất phơ phất phưởnglang bang
Rối Loạn, Hỗn Loạn, Nháo
bạo loạn; dấy loạn; náo động; náo loạn; cuộc phiến loạn; cuộc nổi loạn
Gây Rối, Xôn Xao, Rối Loạn
yên ổn, ổn định, yên bình, êm ả, yên tĩnh, an bình (cuộc sống, thời cuộc), an định
Ổn Định
Hòa Hợp
Thái Bình, Bình Yên, An Ninh
thái bình; thanh bình; hoà bình
Yên Ổn
an khang, bình yên khoẻ mạnh, ổn định cuộc sống, vui vẻ làm ăn
Taihe County ở Fuyang 阜陽 | 阜阳 , An HuyQuận Taihe của thành phố Cẩm Châu 錦州市 | 锦州市, Liêu Ninh