Đọc nhanh: 安宁区 (an ninh khu). Ý nghĩa là: Quận An Ninh của thành phố Lan Châu 蘭州市 | 兰州市 , Cam Túc.
✪ Quận An Ninh của thành phố Lan Châu 蘭州市 | 兰州市 , Cam Túc
Anning District of Lanzhou City 蘭州市|兰州市 [Lán zhōu Shi4], Gansu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安宁区
- 保安 负责 小区 安全
- Nhân viên bảo vệ chịu trách nhiệm an toàn khu vực.
- 这个 地区 治安 好 百姓生活 非常 安宁
- Khu vực này trị an tốt, dân sống yên bình.
- 我家 小区 的 周围 很 安静
- Xung quanh khu dân cư của tôi rất yên tĩnh.
- 这个 营区 很 安静
- Khu vực doanh trại này rất yên tĩnh.
- 住宅 区域 的 环境 很 安静
- Môi trường của khu vực dân cư rất yên tĩnh.
- 我 需要 的 只是 平静 与 安宁
- Tất cả những gì tôi cần là sự bình yên và yên tĩnh.
- 被 围困 在 城里 的 老百姓 已 空运 到 安全 地区
- Những người dân bị bao vây trong thành phố đã được di tản bằng máy bay đến khu vực an toàn.
- 那 是 兴安盟 地区
- Đó là khu vực Liên đoàn Hưng An.
- 白色 代表 和平 与 安宁
- Màu trắng đại diện cho hòa bình và sự yên bình.
- 小镇 不闹 , 安宁 又 舒适
- Thị trấn nhỏ không ồn ào, yên bình và thoải mái.
- 噪声 干扰 , 让 人 得不到 安宁
- Tiếng ồn xáo trộn, mọi người không có được sự bình yên.
- 外面 的 噪音 让 我们 不得 安宁
- Tiếng ồn bên ngoài làm chúng tôi bồn chồn không yên.
- 这 是 她 发现 的 最 安宁平静 的 地方 之一
- Đó là một trong những nơi yên bình và trật tự hất mà cô đã tìm thấy.
- 陕甘宁边区
- biên khu Thiểm - Cam - Ninh (gồm các tỉnh Thiểm Tây, Cam Túc, Ninh Hạ)
- 郊区 很 宁静
- Vùng ngoại ô rất yên tĩnh.
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 部队 立即 班回 至 安全区
- Quân đội ngay lập tức rút về khu an toàn.
- 如果 你 远离 危险 区域 , 里约热内卢 就是 完全 安全 的
- Rio de Janeiro hoàn toàn an toàn miễn là bạn tránh xa các khu vực nguy hiểm.
- 这片 区域 倓 安
- Khu vực này rất yên bình.
- 这个 地区 一直 是 很 宁靖 的
- Khu vực này luôn rất bình yên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 安宁区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 安宁区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm区›
宁›
安›