Đọc nhanh: 安老 (an lão). Ý nghĩa là: An Lão (thuộc tỉnh Bình Định).
✪ An Lão (thuộc tỉnh Bình Định)
越南地名属于平定省份
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安老
- 老师 正在 安抚 学生
- Giáo viên đang an ủi học sinh.
- 安顿 老小
- bố trí ổn thoả già trẻ
- 早安 , 赵老师
- Buổi sáng tốt lành, thầy Triệu.
- 爷爷 如今 安心 养老
- Ộng bây giờ có thể an tâm dưỡng già rồi.
- 老板 安排 他 当 经理
- Ông chủ sắp xếp cho anh ấy làm giám đốc.
- 老师 突然 吼道 : 安静 !
- Thầy giáo đột nhiên thét to: “Trật tự!”.
- 老师 的 安排 很 公道 , 大家 都 很 赞同
- Sự sắp xếp của thầy rất hợp lý, mọi người đều đồng tình.
- 我 的 老家 在 兴安省
- Quê của tôi ở tỉnh Hưng Yên.
- 她 在 家中 安详 地 终老
- Cô ấy qua đời thanh thản tại nhà.
- 听说 老人家 身体 欠安 , 故而 特 来 看望
- nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
- 这里 经济繁荣 老百姓 安居乐业
- Nơi đây kinh tế phồn vinh, người dân an cư lạc nghiệp.
- 老师 安排 我 去 帮 他
- Thầy giáo sắp xếp tôi đi giúp cậu ấy.
- 老人 安详 地 微笑 着
- Ông lão mỉm cười một cách bình thản.
- 老板 留言 安排 工作
- Sếp để lại tin nhắn sắp xếp công việc.
- 老人 贪 安逸 不 运动
- Người già ham muốn thoải mái không vận động.
- 如果 是 古老 的 印第安 箭头 呢
- Điều gì sẽ xảy ra nếu có những đầu mũi tên của người Ấn Độ cổ đại ở dưới đó?
- 她 体贴 地为 老人 安排 了 一切
- Cô ấy chu đáo sắp xếp mọi thứ cho người già.
- 老师 摆摆手 , 让 同学们 安静下来
- Thầy giáo vẫy tay, bảo các học sinh yên lặng.
- 徒弟 能 青出于蓝 , 正是 老师 最大 的 安慰
- Trò giỏi hơn thầy chính là sự an ủi lớn nhất đối với người thầy.
- 被 围困 在 城里 的 老百姓 已 空运 到 安全 地区
- Những người dân bị bao vây trong thành phố đã được di tản bằng máy bay đến khu vực an toàn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 安老
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 安老 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm安›
老›