Đọc nhanh: 安好 (an hảo). Ý nghĩa là: bình an; bình yên; dùng khi chúc mừng, hỏi thăm bình yên và tốt đẹp.. Ví dụ : - 全家安好,请勿挂念。 cả nhà bình yên, xin đừng lo nghĩ
Ý nghĩa của 安好 khi là Tính từ
✪ bình an; bình yên; dùng khi chúc mừng, hỏi thăm bình yên và tốt đẹp.
平安
- 全家 安好 , 请勿 挂念
- cả nhà bình yên, xin đừng lo nghĩ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安好
- 家具 多 了 安置 不好 倒 碍事
- đồ đạc nhiều, sắp xếp không tiện mà lại vướng víu.
- 听到 好消息 后 , 他 终于 安心 了
- Sau khi nghe tin tốt, anh ấy cuối cùng đã an tâm.
- 别 多嘴 , 别 好心 办 坏事 , 安静 苟住
- Đừng nói nhiều, đừng làm điều xấu với mục đích tốt, hãy im lặng
- 他 决定 安顿 好 自己 的 工作
- Anh ấy quyết định ổn định công việc của mình.
- 把 仪器 安放 好
- xếp gọn các thiết bị.
- 这 地方 好 安静 啊 , 真 放松 !
- Nơi này yên tĩnh quá, thật thư giãn!
- 你 安慰 好 她 吧
- Bạn hãy an ủi cô ấy đi.
- 颂 你 一切 安好
- Chúc bạn mọi điều tốt đẹp.
- 他 安慰 好 大家 了
- Anh ấy đã an ủi tất cả mọi người.
- 她 安慰 好孩子 了
- Cô ấy đã an ủi đứa trẻ rồi.
- 早安 , 昨晚 睡得 好 吗 ?
- Chào buổi sáng, tối qua bạn ngủ ngon không?
- 全家 安好 , 请勿 挂念
- cả nhà bình yên, xin đừng lo nghĩ
- 他 把 工作 安排 得 很 好
- Anh ấy đã sắp xếp công việc rất tốt.
- 这些 事宜 都 安排 好 了
- Những việc này đã được sắp xếp xong.
- 这个 地区 治安 好 百姓生活 非常 安宁
- Khu vực này trị an tốt, dân sống yên bình.
- 我 已经 安装 好 新 的 门锁
- Tôi đã lắp đặt ổ khóa cửa mới rồi.
- 这些 配件 已经 安装 好 了
- Những phụ kiện này đã được lắp đặt xong.
- 他 安排 好 了 今天 的 工作
- Anh ấy đã sắp xếp xong công việc hôm nay.
- 明天 的 日程安排 好了吗 ?
- Lịch trình ngày mai sắp xếp xong chưa?
- 开会 的 计划 已 安排 好 了
- Kế hoạch họp đã sắp xếp xong rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 安好
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 安好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm好›
安›
an nhàn; thanh thản
yên tĩnh thoải mái; ấm áp; ấm cúng; thoải mái; dễ chịu
Hòa Bình
Êm Đềm
Thái Bình, Bình Yên, An Ninh
Bình An, Yên Ổn
Yên Ổn
Yên Tĩnh, Yên Lặng, Tĩnh Mịch
An Toàn
yên vui; an nhàn; thanh thản; thoải mái; an lạc
Yên Tĩnh
Ôn Hoà, Hoà Nhã, Nhã Nhặn (Tính Tình
bình yên; yên ổn; an toànyên tâm; yên lòng; an tâm
không việc gì; khoẻ mạnh; không thiệt hại (không ốm đau, hư hỏng gì)