Đọc nhanh: 纷扰 (phân nhiễu). Ý nghĩa là: hỗn loạn; rối bời. Ví dụ : - 内心纷扰 trong lòng rối bời. - 世事纷扰 thế sự rối bời
Ý nghĩa của 纷扰 khi là Tính từ
✪ hỗn loạn; rối bời
混乱
- 内心 纷扰
- trong lòng rối bời
- 世事 纷扰
- thế sự rối bời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纷扰
- 拜托 , 别 打扰 我 !
- Làm ơn, đừng làm phiền tôi!
- 扰乱 思路
- rối mạch suy nghĩ.
- 思绪 纷乱
- mạch suy nghĩ rối loạn
- 思绪 纷乱
- rối loạn mạch suy nghĩ.
- 扰乱治安
- làm hỗn loạn trật tự trị an.
- 他 心里 乱纷纷 的 , 怎么 也 安静 不 下来
- trong lòng anh ấy hỗn loạn, làm thế nào để cho anh ấy bình tĩnh lại.
- 扰乱 睡眠
- quấy nhiễu giấc ngủ.
- 纠纷 的 余波
- dư âm của sự tranh chấp
- 噪声 干扰 , 让 人 得不到 安宁
- Tiếng ồn xáo trộn, mọi người không có được sự bình yên.
- 世事 纷扰
- thế sự rối bời
- 法院 妥善 地 解决 纠纷
- Tòa án giải quyết tranh chấp thỏa đáng.
- 嘉年华会 上 , 一片 万紫千红 , 热闹 繽纷
- Tại lễ hội hóa trang, có rất nhiều sắc màu, sống động và rực rỡ.
- 牧场 上 的 马 不断 受 马蝇 滋扰
- Những con ngựa trên đồng cỏ liên tục bị ruồi ngựa quấy rối.
- 性烧 扰案
- Vụ án về quấy rối tình dục
- 内心 纷扰
- trong lòng rối bời
- 战乱 频仍 , 天下 纷扰
- Chiến loạn thường xuyên, thiên hạ hỗn loạn.
- 声音 纷纷扰扰 很难 集中
- Âm thanh hỗn loạn khó mà tập trung.
- 明朝 末年 , 农民 纷纷 起义 , 扰动 及 于 全国
- cuối thời nhà Thanh, nông dân khởi nghĩa ở khắp nơi, làm náo động cả nước.
- 我 感到 内心 纷扰
- Tôi cảm thấy rối bời trong lòng.
- 如果 干扰器 失效 你 能 重置 通信 系统 吗
- Bạn có thể thiết lập lại viễn thông nếu bộ gây nhiễu bị vô hiệu hóa không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纷扰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纷扰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 纷扰 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
扰›
纷›
To Mồm
hỗn loạn; lộn xộn; rối loạn; hỗn độn; toán loạnnhộn
buồn bực; bực bội; bực dọc; khó chịu; cáu kỉnhsốt ruột
Phiền Não
Quấy Rối
ồn ào náo động
ồn ào náo độngầm ĩ
nhiễu nhương; hỗn loạn; rối loạn
phiền nhiễu; quấy rầy; làm phiền; mè nheophiền não; phiền muộn; buồn phiền; xao xuyếnrầy rật; rầy
buồn rầu; buồn phiền; phiền muộn; chán ngắtphiền rầubuồnbuồn bã
Gây Rối, Xôn Xao, Rối Loạn
ồn ào náo loạn
huyên náo; đông đúc ồn ào; náo loạn; om sòm
ầm ĩ; huyên náo; om sòm (âm thanh)