Đọc nhanh: 安然 (an nhiên). Ý nghĩa là: bình yên; yên ổn; an toàn, yên tâm; yên lòng; an tâm. Ví dụ : - 安然无事。 bình yên vô sự.. - 只有把这件事告诉他,他心里才会安然 chỉ có nói chuyện này cho anh ta biết, anh ta mới yên lòng được
Ý nghĩa của 安然 khi là Tính từ
✪ bình yên; yên ổn; an toàn
平安;安安稳稳地
- 安然无事
- bình yên vô sự.
✪ yên tâm; yên lòng; an tâm
没有顾虑;很放心
- 只有 把 这件 事 告诉 他 , 他 心里 才 会 安然
- chỉ có nói chuyện này cho anh ta biết, anh ta mới yên lòng được
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安然
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 想当然 耳
- Nghĩ như vậy là phải thôi.
- 他 正在 安装 附件
- Anh ấy đang lắp phụ kiện.
- 约翰 甘迺迪 被 安葬 在 阿靈頓 公墓
- J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.
- 訇然
- ầm ầm
- 安然无恙
- yên ổn không việc gì.
- 安然无事
- bình yên vô sự.
- 只有 把 这件 事 告诉 他 , 他 心里 才 会 安然
- chỉ có nói chuyện này cho anh ta biết, anh ta mới yên lòng được
- 老师 突然 吼道 : 安静 !
- Thầy giáo đột nhiên thét to: “Trật tự!”.
- 我们 安然无恙 地到 了 家
- Chúng tôi đã tới nhà một cách an toàn.
- 全部 人马 安然 渡过 了 长江
- toàn bộ đội ngũ đã vượt sông Trường Giang an toàn.
- 人群 忽然 安静
- Đám đông đột nhiên trở nên yên lặng.
- 你 可得 安静 点儿 了 , 要不然 我 没法 计算 了
- Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.
- 他们 安然无恙 地 出现 了
- Họ đã xuất hiện một cách bình yên vô sự.
- 被 公安 立案 然后 刑事拘留
- Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.
- 除了 几处 擦伤 外 , 我 安然无恙
- Ngoại trừ một vài vết xước thì tôi vẫn ổn.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 截链 器 , 作用 是 可以 拆开 你 的 链条 , 当然 也 可以 安装
- Dụng cụ tháo xích, chức năng là để tháo rời dây xích của bạn, tất nhiên nó cũng có thể lắp đặt xích.
- 他 突然 攻击 了 敌人
- Anh ấy bất ngờ tấn công kẻ địch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 安然
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 安然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm安›
然›
yên ổn, ổn định, yên bình, êm ả, yên tĩnh, an bình (cuộc sống, thời cuộc), an định
bình an; bình yên; dùng khi chúc mừng, hỏi thăm bình yên và tốt đẹp.
Bình An, Yên Ổn
An Toàn
Thản Nhiên, Bình Tĩnh, Điềm Tĩnh
Yên Ổn
vững; vững chắc; an toàn; chắc chắnthoả; ổntrầm tĩnh; vững vàng; điềm tĩnh; bình thản; bình tĩnh (cử chỉ); yên lặng; tĩnh mịch; yên tĩnh
hoà BìnhYên lặng
không việc gì; khoẻ mạnh; không thiệt hại (không ốm đau, hư hỏng gì)
tất nhiên; chắc chắn; nhất định; ắt hẳn
điềm tĩnh; yên tĩnh