安然 ānrán

Từ hán việt: 【an nhiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "安然" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (an nhiên). Ý nghĩa là: bình yên; yên ổn; an toàn, yên tâm; yên lòng; an tâm. Ví dụ : - 。 bình yên vô sự.. - chỉ có nói chuyện này cho anh ta biết, anh ta mới yên lòng được

Xem ý nghĩa và ví dụ của 安然 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 安然 khi là Tính từ

bình yên; yên ổn; an toàn

平安;安安稳稳地

Ví dụ:
  • - 安然无事 ānránwúshì

    - bình yên vô sự.

yên tâm; yên lòng; an tâm

没有顾虑;很放心

Ví dụ:
  • - 只有 zhǐyǒu 这件 zhèjiàn shì 告诉 gàosù 心里 xīnli cái huì 安然 ānrán

    - chỉ có nói chuyện này cho anh ta biết, anh ta mới yên lòng được

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安然

  • - 平平安安 píngpíngānān 到达 dàodá 目的地 mùdìdì

    - Bình yên đến đích.

  • - 海伦 hǎilún · zhū 巴尔 bāěr shuō zài 亚历山大 yàlìshāndà shì de 安全 ānquán

    - Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.

  • - 想当然 xiǎngdāngrán ěr

    - Nghĩ như vậy là phải thôi.

  • - 正在 zhèngzài 安装 ānzhuāng 附件 fùjiàn

    - Anh ấy đang lắp phụ kiện.

  • - 约翰 yuēhàn 甘迺迪 gānnǎidí bèi 安葬 ānzàng zài 阿靈頓 ālíngdùn 公墓 gōngmù

    - J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.

  • - 訇然 hōngrán

    - ầm ầm

  • - 安然无恙 ānránwúyàng

    - yên ổn không việc gì.

  • - 安然无事 ānránwúshì

    - bình yên vô sự.

  • - 只有 zhǐyǒu 这件 zhèjiàn shì 告诉 gàosù 心里 xīnli cái huì 安然 ānrán

    - chỉ có nói chuyện này cho anh ta biết, anh ta mới yên lòng được

  • - 老师 lǎoshī 突然 tūrán 吼道 hǒudào 安静 ānjìng

    - Thầy giáo đột nhiên thét to: “Trật tự!”.

  • - 我们 wǒmen 安然无恙 ānránwúyàng 地到 dìdào le jiā

    - Chúng tôi đã tới nhà một cách an toàn.

  • - 全部 quánbù 人马 rénmǎ 安然 ānrán 渡过 dùguò le 长江 chángjiāng

    - toàn bộ đội ngũ đã vượt sông Trường Giang an toàn.

  • - 人群 rénqún 忽然 hūrán 安静 ānjìng

    - Đám đông đột nhiên trở nên yên lặng.

  • - 可得 kědé 安静 ānjìng 点儿 diǎner le 要不然 yàobùrán 没法 méifǎ 计算 jìsuàn le

    - Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.

  • - 他们 tāmen 安然无恙 ānránwúyàng 出现 chūxiàn le

    - Họ đã xuất hiện một cách bình yên vô sự.

  • - bèi 公安 gōngān 立案 lìàn 然后 ránhòu 刑事拘留 xíngshìjūliú

    - Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.

  • - 除了 chúle 几处 jǐchù 擦伤 cāshāng wài 安然无恙 ānránwúyàng

    - Ngoại trừ một vài vết xước thì tôi vẫn ổn.

  • - 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 言说 yánshuō 不如 bùrú 一小 yīxiǎo ér guò 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 释怀 shìhuái 不如 bùrú 安然 ānrán 自若 zìruò

    - Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng

  • - 截链 jiéliàn 作用 zuòyòng shì 可以 kěyǐ 拆开 chāikāi de 链条 liàntiáo 当然 dāngrán 可以 kěyǐ 安装 ānzhuāng

    - Dụng cụ tháo xích, chức năng là để tháo rời dây xích của bạn, tất nhiên nó cũng có thể lắp đặt xích.

  • - 突然 tūrán 攻击 gōngjī le 敌人 dírén

    - Anh ấy bất ngờ tấn công kẻ địch.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 安然

Hình ảnh minh họa cho từ 安然

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 安然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: ān
    • Âm hán việt: An , Yên
    • Nét bút:丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JV (十女)
    • Bảng mã:U+5B89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa