Đọc nhanh: 安乐 (an lạc). Ý nghĩa là: yên vui; an nhàn; thanh thản; thoải mái; an lạc. Ví dụ : - 同享安乐,共度苦难 cùng hưởng an vui, cùng chia sẻ gian khổ (chia ngọt sẻ bùi)
Ý nghĩa của 安乐 khi là Tính từ
✪ yên vui; an nhàn; thanh thản; thoải mái; an lạc
安宁和快乐
- 同享 安乐 , 共度 苦难
- cùng hưởng an vui, cùng chia sẻ gian khổ (chia ngọt sẻ bùi)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安乐
- 这 特别 平安 的 平安夜
- Đêm im lặng đặc biệt này.
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 你 名叫 安吉尔 吗
- Có phải tên bạn là Angel?
- 你 认识 朱利安 · 鲍威尔 吗
- Bạn biết Julian Powell?
- 约翰 甘迺迪 被 安葬 在 阿靈頓 公墓
- J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 治国安邦 之 长策
- thượng sách trị quốc an bang
- 祝愿 奶奶 平安 快乐
- Chúc bà nội bình an vui vẻ.
- 国家 富强 , 人民 安乐
- Quốc gia giàu mạnh nhân dân yên vui
- 我 希望 在 40 岁 时能 安居乐业
- Tôi hy vọng có thể an cư lạc nghiệp ở tuổi 40.
- 这里 经济繁荣 老百姓 安居乐业
- Nơi đây kinh tế phồn vinh, người dân an cư lạc nghiệp.
- 他 现在 已经 过上 了 安居 乐 业 的 日子
- Hiện tại anh ấy đã sống an cư lạc nghiệp.
- 生活 要 平安 快乐
- Cuộc sống cần bình yên và vui vẻ.
- 同享 安乐 , 共度 苦难
- cùng hưởng an vui, cùng chia sẻ gian khổ (chia ngọt sẻ bùi)
- 同享 安乐 , 共度 苦难
- cùng hưởng an vui, cùng chia sẻ gian khổ
- 在 音乐室 里 安装 音箱
- Lắp đặt hộp loa trong phòng âm nhạc.
- 他 为 晚会 安排 了 一支 充满活力 的 乐队
- Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.
- 音乐 的 声音 很 响亮
- Âm nhạc có âm thanh rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 安乐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 安乐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乐›
安›
Nhàn Nhã, Thoải Mái, Thanh Thản
yên ổn, ổn định, yên bình, êm ả, yên tĩnh, an bình (cuộc sống, thời cuộc), an định
an nhàn; thanh thản
yên tĩnh thoải mái; ấm áp; ấm cúng; thoải mái; dễ chịu
Vui Vẻ, Hào Hứng
an khang; bình an khoẻ mạnh
nhàn rỗi; nhàn hạ; thanh nhàn; thanh thảnh
Êm Đềm
Yên Tĩnh, Yên Lặng, Tĩnh Mịch
bình an; bình yên; dùng khi chúc mừng, hỏi thăm bình yên và tốt đẹp.
an nhàn; nhàn hạ; thoải máisự thoải mái
An Toàn
Yên Tĩnh
vui khoẻ; hạnh phúc; yên vui; khang
Hòa Bình
Vui Vẻ
Yên Ổn