• Tổng số nét:4 nét
  • Bộ:Hễ 匸 (+2 nét)
  • Pinyin: ōu , Qū
  • Âm hán việt: Khu Âu
  • Nét bút:一ノ丶フ
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿷匚㐅
  • Thương hiệt:SK (尸大)
  • Bảng mã:U+533A
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 区

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 区 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khu, âu). Bộ Hễ (+2 nét). Tổng 4 nét but (フ). Ý nghĩa là: khu vực, vùng, 1. cái âu, 3. họ Âu. Từ ghép với : Khu công nghiệp, Khu tự trị, Vùng núi, Vùng ngoại ô, Việc nhỏ nhặt có đáng kể gì đâu Chi tiết hơn...

Khu
Âu

Từ điển phổ thông

  • khu vực, vùng

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Khu, vùng

- Khu công nghiệp

- Khu tự trị

- Vùng núi

- Vùng mỏ

- Vùng ngoại ô

* 區區khu khu [ququ] Nhỏ, bé, nhỏ nhặt, nhỏ mọn

- Việc nhỏ nhặt có đáng kể gì đâu

- Nhưng mà nước Tần dùng miếng đất nhỏ xíu, đạt được quyền lực của hoàng đế (Giả Nghị

Âm:

Âu

Từ điển phổ thông

  • 1. cái âu
  • 2. âu (đơn vị đo khối lượng, bằng bốn đấu)
  • 3. họ Âu