Đọc nhanh: 安适 (an thích). Ý nghĩa là: yên tĩnh thoải mái; ấm áp; ấm cúng; thoải mái; dễ chịu. Ví dụ : - 病员在疗养院里过着安适的生活。 bệnh nhân sống yên tĩnh thoải mái trong viện điều dưỡng
Ý nghĩa của 安适 khi là Tính từ
✪ yên tĩnh thoải mái; ấm áp; ấm cúng; thoải mái; dễ chịu
安静而舒适
- 病员 在 疗养院 里 过 着 安适 的 生活
- bệnh nhân sống yên tĩnh thoải mái trong viện điều dưỡng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安适
- 这 特别 平安 的 平安夜
- Đêm im lặng đặc biệt này.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 我 支持 安东尼
- Tôi bỏ phiếu cho Anthony.
- 你 认识 朱利安 · 鲍威尔 吗
- Bạn biết Julian Powell?
- 他 正在 安装 附件
- Anh ấy đang lắp phụ kiện.
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 适合 国情
- hợp tình hình trong nước
- 治国安邦 之 长策
- thượng sách trị quốc an bang
- 这辆 车 适合 长途 驾驶
- Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.
- 安吉拉 · 珀 科特 和 玛西 · 欧文斯
- Angela Proctor và Marcy Owens.
- 是 安德烈 · 泽勒 的 课
- Nó được dạy bởi Andre Zeller.
- 要 适当 地 安置 各类 文件
- Cần sắp xếp các loại văn kiện thích hợp.
- 安静 的 胡同 适合 散步 和 放松
- Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.
- 这个 安排 合适 于 大家 的 时间
- Sự sắp xếp này phù hợp với thời gian của mọi người.
- 这儿 很 安静 , 适合 学习
- Ở đây rất yên tĩnh, thích hợp để học tập.
- 小镇 不闹 , 安宁 又 舒适
- Thị trấn nhỏ không ồn ào, yên bình và thoải mái.
- 每周 安排 适量 活动
- Hàng tuần lên lịch vận động phù hợp.
- 病员 在 疗养院 里 过 着 安适 的 生活
- bệnh nhân sống yên tĩnh thoải mái trong viện điều dưỡng
- 这 地方 看起来 适于 居住
- Nơi này có vẻ thích hợp để sinh sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 安适
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 安适 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm安›
适›
Nhàn Nhã, Thoải Mái, Thanh Thản
yên ổn, ổn định, yên bình, êm ả, yên tĩnh, an bình (cuộc sống, thời cuộc), an định
điềm tĩnh; điềm nhiên; thư thái
Thoải Mái
Êm Đềm
nhàn rỗi; nhàn hạ; thanh nhàn; thanh thảnh
bình an; bình yên; dùng khi chúc mừng, hỏi thăm bình yên và tốt đẹp.
an nhàn; thanh thản
Yên Tĩnh, Yên Lặng, Tĩnh Mịch
an nhàn; nhàn hạ; thoải máisự thoải mái
An Toàn
yên vui; an nhàn; thanh thản; thoải mái; an lạc
Yên Tĩnh
không lo lắng và làm phiền
Yên Ổn
Hòa Bình
Thoải Mái