Đọc nhanh: 已存 (dĩ tồn). Ý nghĩa là: Đã tồn tại.
已存 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đã tồn tại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 已存
- 库 存货量 已 查清
- Lượng hàng tồn kho đã kiểm tra rõ.
- 该书 有 库存 已 脱销
- Cuốn sách này đã hết hàng.
- 货物 已 库存 三个 月
- Hàng hóa đã lưu kho được ba tháng.
- 我们 的 处境 已 不容 我们 对 盟友 再存 多少 幻想 了
- Tình hình của chúng ta đã không còn cho phép chúng ta có bất kỳ ước mơ nào đối với đồng minh nữa.
- 储存 过冬 食物 已 完成
- Việc dự trữ lương thực cho mùa đông đã hoàn tất.
- 年轻 女子 被 举荐 入宫 ( 觐见 君主 ) 的 风俗 已 不复存在
- Phong tục đưa một người phụ nữ trẻ vào cung (để thỉnh lễ trước vua chúa) không còn tồn tại nữa.
- 他 的 存款 已经 够 买房 了
- Tiền tiết kiệm của anh ấy đủ để mua nhà.
- 新建 的 水库 已经 存满 了 水
- Hồ chứa nước mới xây đã được tích đầy nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
存›
已›