已存 Yǐ cún
volume volume

Từ hán việt: 【dĩ tồn】

Đọc nhanh: 已存 (dĩ tồn). Ý nghĩa là: Đã tồn tại.

Ý Nghĩa của "已存" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

已存 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đã tồn tại

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 已存

  • volume volume

    - 存货量 cúnhuòliàng 查清 cháqīng

    - Lượng hàng tồn kho đã kiểm tra rõ.

  • volume volume

    - 该书 gāishū yǒu 库存 kùcún 脱销 tuōxiāo

    - Cuốn sách này đã hết hàng.

  • volume volume

    - 货物 huòwù 库存 kùcún 三个 sāngè yuè

    - Hàng hóa đã lưu kho được ba tháng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 处境 chǔjìng 不容 bùróng 我们 wǒmen duì 盟友 méngyǒu 再存 zàicún 多少 duōshǎo 幻想 huànxiǎng le

    - Tình hình của chúng ta đã không còn cho phép chúng ta có bất kỳ ước mơ nào đối với đồng minh nữa.

  • volume volume

    - 储存 chǔcún 过冬 guòdōng 食物 shíwù 完成 wánchéng

    - Việc dự trữ lương thực cho mùa đông đã hoàn tất.

  • volume volume

    - 年轻 niánqīng 女子 nǚzǐ bèi 举荐 jǔjiàn 入宫 rùgōng 觐见 jìnjiàn 君主 jūnzhǔ de 风俗 fēngsú 不复存在 bùfùcúnzài

    - Phong tục đưa một người phụ nữ trẻ vào cung (để thỉnh lễ trước vua chúa) không còn tồn tại nữa.

  • volume volume

    - de 存款 cúnkuǎn 已经 yǐjīng gòu 买房 mǎifáng le

    - Tiền tiết kiệm của anh ấy đủ để mua nhà.

  • volume volume

    - 新建 xīnjiàn de 水库 shuǐkù 已经 yǐjīng 存满 cúnmǎn le shuǐ

    - Hồ chứa nước mới xây đã được tích đầy nước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin: Cún
    • Âm hán việt: Tồn
    • Nét bút:一ノ丨フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KLND (大中弓木)
    • Bảng mã:U+5B58
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Kỷ 己 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SU (尸山)
    • Bảng mã:U+5DF2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao