Các biến thể (Dị thể) của 又
右 叹 𡯅
又 là gì? 又 (Hữu, Hựu). Bộ Hựu 又 (+0 nét). Tổng 2 nét but (フ丶). Ý nghĩa là: cũng, lại còn, Lại., Lại, nữa (nhiều lần), Có ý nhấn mạnh, Thêm, lại thêm. Từ ghép với 又 : 今天又下雨了 Hôm nay lại mưa, 又便宜又好 Vừa rẻ lại tốt, 想說,卻又說不出口 Muốn nói, nhưng lại nói không ra lời, 兩年又三個月 Hai năm và ba tháng, 他又不是孩子 Nó có phải trẻ con đâu. Chi tiết hơn...
- “Yêu dĩ công ngôn kiến ngôn tín, hiệp khách chi nghĩa hựu hạt khả thiểu tai” 要以功言見言信, 俠客之義又曷可少哉 (Du hiệp liệt truyện 游俠列傳) Nếu xét đến chỗ làm nổi việc, nói giữ lời, thì những người nhân hiệp hành nghĩa kia, làm sao có thể xem thường được.
Trích: “nhĩ hựu bất thị tam tuế tiểu hài tử, chẩm ma bất đổng giá cá?” 你又不是三歲小孩子, 怎麼不懂這個 anh đâu phải là đứa bé lên ba, mà sao không hiểu điều đó? Sử Kí 史記