Các biến thể (Dị thể) của 扁

  • Cách viết khác

    𠓫 𡈯 𡲜

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 扁 theo âm hán việt

扁 là gì? (Biên, Biển, Thiên). Bộ Hộ (+5 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: Giẹt, bẹt, rộng mà mỏng, Ngày xưa cũng như chữ “biển” tấm biển, bức hoành, Giẹt, bẹt, rộng mà mỏng, Ngày xưa cũng như chữ “biển” tấm biển, bức hoành. Từ ghép với : Đè bẹp chiếc mũ rồi, Mỏ vịt dẹt, “biển đậu” đậu ván (đậu xanh hạt giẹt)., “biển đậu” đậu ván (đậu xanh hạt giẹt). Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. dẹt, mỏng, bẹp
  • 2. khinh thường

Từ điển Thiều Chửu

  • Dẹt, cái gì rộng mà mỏng gọi là biển. Viết chữ ngang trên cửa trên cổng gọi là biển, ta gọi là hoành.
  • Một âm là thiên. Nhỏ, như thiên chu thuyền nhỏ. Nguyễn Du : Thiên địa thiên chu phù tự diệp chiếc thuyền con như chiếc lá nổi giữa đất trời.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Bẹt, giẹp, dẹt

- Đè bẹp chiếc mũ rồi

- Mỏ vịt dẹt

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Giẹt, bẹt, rộng mà mỏng

- “biển đậu” đậu ván (đậu xanh hạt giẹt).

Danh từ
* Ngày xưa cũng như chữ “biển” tấm biển, bức hoành

Từ điển phổ thông

  • 1. dẹt, mỏng, bẹp
  • 2. khinh thường

Từ điển Thiều Chửu

  • Dẹt, cái gì rộng mà mỏng gọi là biển. Viết chữ ngang trên cửa trên cổng gọi là biển, ta gọi là hoành.
  • Một âm là thiên. Nhỏ, như thiên chu thuyền nhỏ. Nguyễn Du : Thiên địa thiên chu phù tự diệp chiếc thuyền con như chiếc lá nổi giữa đất trời.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Giẹt, bẹt, rộng mà mỏng

- “biển đậu” đậu ván (đậu xanh hạt giẹt).

Danh từ
* Ngày xưa cũng như chữ “biển” tấm biển, bức hoành

Từ ghép với 扁