Các biến thể (Dị thể) của 竣
Ý nghĩa của từ 竣 theo âm hán việt
竣 là gì? 竣 (Thuyên, Thuân). Bộ Lập 立 (+7 nét). Tổng 12 nét but (丶一丶ノ一フ丶ノ丶ノフ丶). Ý nghĩa là: Ðứng lui., Xong việc, hoàn tất, Ðứng lui., Xong việc, hoàn tất. Từ ghép với 竣 : 一切均已告竣 Tất cả mọi việc đều đã làm xong, 尚未竣事 Chưa làm xong việc, “thuân sự” 竣事 xong việc, “thuân công” 竣工 thành công., 一切均已告竣 Tất cả mọi việc đều đã làm xong Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Thôi, xong việc, như thuân sự 竣事 xong việc, thuân công 竣工 thành công, có khi đọc là chữ thuyên.
- Ðứng lui.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Làm xong
- 一切均已告竣 Tất cả mọi việc đều đã làm xong
- 尚未竣事 Chưa làm xong việc
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Xong việc, hoàn tất
- “thuân sự” 竣事 xong việc
- “thuân công” 竣工 thành công.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Thôi, xong việc, như thuân sự 竣事 xong việc, thuân công 竣工 thành công, có khi đọc là chữ thuyên.
- Ðứng lui.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Làm xong
- 一切均已告竣 Tất cả mọi việc đều đã làm xong
- 尚未竣事 Chưa làm xong việc
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Xong việc, hoàn tất
- “thuân sự” 竣事 xong việc
- “thuân công” 竣工 thành công.
Từ ghép với 竣