已久 yǐ jiǔ
volume volume

Từ hán việt: 【dĩ cửu】

Đọc nhanh: 已久 (dĩ cửu). Ý nghĩa là: đã lâu rồi. Ví dụ : - 我们盼望已久的寒假正在悄悄的向我们靠近。 Kỳ nghỉ đông được chờ đợi từ lâu đang âm thầm đến gần chúng ta.

Ý Nghĩa của "已久" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

已久 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đã lâu rồi

already a long time

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 盼望已久 pànwàngyǐjiǔ de 寒假 hánjià 正在 zhèngzài 悄悄的 qiāoqiāode xiàng 我们 wǒmen 靠近 kàojìn

    - Kỳ nghỉ đông được chờ đợi từ lâu đang âm thầm đến gần chúng ta.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 已久

  • volume volume

    - 上次 shàngcì chī 蛋挞 dàntà jiān duī shì 很久以前 hěnjiǔyǐqián de shì

    - Lần cuối cùng tôi ăn bánh trứng và bánh bao chiên đã lâu lắm rồi.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 很久 hěnjiǔ le

    - Đã lâu lắm rồi .

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng děng le 多久 duōjiǔ

    - Anh ấy đã chờ bao lâu rồi?

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 奄奄一息 yǎnyǎnyīxī 不久 bùjiǔ jiù guī 西天 xītiān le

    - Anh ta chỉ còn một hơi tàn, không bao lâu nữa sẽ đi tây thiên rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 久已 jiǔyǐ 没有 méiyǒu 交口 jiāokǒu

    - bọn họ lâu lắm rồi không nói chuyện với nhau.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 离开 líkāi 学校 xuéxiào 很久 hěnjiǔ le

    - Anh ấy đã rời khỏi trường rất lâu rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zhù zài 那儿 nàér 已经 yǐjīng 很久 hěnjiǔ le

    - Bọn họ đã sống ở đó rất lâu rồi.

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì 现在 xiànzài 太久 tàijiǔ le 已经 yǐjīng 淡掉 dàndiào le

    - Chỉ là nó đã quá lâu đời rồi, chữ đã mờ đi rất nhiều.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Cửu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+4E45
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Kỷ 己 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SU (尸山)
    • Bảng mã:U+5DF2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao