Đọc nhanh: 已久 (dĩ cửu). Ý nghĩa là: đã lâu rồi. Ví dụ : - 我们盼望已久的寒假正在悄悄的向我们靠近。 Kỳ nghỉ đông được chờ đợi từ lâu đang âm thầm đến gần chúng ta.
已久 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đã lâu rồi
already a long time
- 我们 盼望已久 的 寒假 正在 悄悄的 向 我们 靠近
- Kỳ nghỉ đông được chờ đợi từ lâu đang âm thầm đến gần chúng ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 已久
- 上次 我 吃 蛋挞 和 煎 堆 已 是 很久以前 的 事
- Lần cuối cùng tôi ăn bánh trứng và bánh bao chiên đã lâu lắm rồi.
- 已经 很久 了
- Đã lâu lắm rồi .
- 他 已经 等 了 多久 ?
- Anh ấy đã chờ bao lâu rồi?
- 他 已经 奄奄一息 , 不久 就 归 西天 了
- Anh ta chỉ còn một hơi tàn, không bao lâu nữa sẽ đi tây thiên rồi.
- 他们 久已 没有 交口
- bọn họ lâu lắm rồi không nói chuyện với nhau.
- 他 已经 离开 学校 很久 了
- Anh ấy đã rời khỏi trường rất lâu rồi.
- 他们 住 在 那儿 已经 很久 了
- Bọn họ đã sống ở đó rất lâu rồi.
- 只是 它 现在 太久 了 , 字 已经 淡掉 了
- Chỉ là nó đã quá lâu đời rồi, chữ đã mờ đi rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
久›
已›