Đọc nhanh: 已发信息 (dĩ phát tín tức). Ý nghĩa là: tin nhắn đã gửi.
已发信息 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tin nhắn đã gửi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 已发信息
- 她 已经 掌握 了 所有 信息
- Cô ấy đã kiểm soát toàn bộ thông tin.
- 本人 已经 确认 了 所有 信息
- Người này đã xác nhận toàn bộ thông tin.
- 这些 信息 是 权威部门 发布 的
- Những tin này do cơ quan có thẩm quyền đưa ra.
- 草稿箱 用来 存储 待留 以后 发送 的 信息
- "Hộp thư nháp" được sử dụng để lưu trữ thông tin sẽ được gửi sau
- 她 时常 给我发 信息
- Cô ấy thường nhắn tin cho tôi.
- 她 经常 给我发 信息
- Cô ấy thường xuyên gửi tin nhắn cho tôi.
- 这 条 信息 有 千万 的 转发
- Tin nhắn này có hàng triệu lượt chia sẻ.
- 在 电信 发达 的 今天 相距 遥远 已 不再 是 什 麽 问题 了
- Trong thời đại viễn thông phát triển ngày nay, khoảng cách xa không còn là vấn đề nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
发›
已›
息›